Cặp danh từ – tính từ tiếng Pháp liên quan đến bộ phận cơ thể
Học ngay các cặp danh từ – tính từ tiếng Pháp liên quan đến bộ phận cơ thể nhé!
– Ánh Tuyết –
Written by admin on . Posted in Thư viện học tập, Từ vựng theo chủ đề. Không có bình luận ở Cặp danh từ – tính từ tiếng Pháp liên quan đến bộ phận cơ thể
Học ngay các cặp danh từ – tính từ tiếng Pháp liên quan đến bộ phận cơ thể nhé!
– Ánh Tuyết –
Written by admin on . Posted in Thư viện học tập, Từ vựng theo chủ đề. Không có bình luận ở Bộ từ vựng tiếng Pháp về các loài chim
Chắc bạn sẽ ko biết, trên đời có nhiều loài chim đến thế =)))
Aigle (m) : đại bàng
Hirondelle (f) : chim nhạn
Pigeon (m) : chim bồ câu
Cygne (m) : thiên nga
Canard (m) : con vịt
Oie (f) : ngỗng
Colibri (m): chim ruồi
Serin (m): chim hoàng yến
Moineau (m): chim sẻ
Perroquet (m): vẹt
Perruche (f) : vẹt đuôi dài
Hibou (m) / chouette (f) : cú
Corbeau (m) : quạ
Mouette (f) : chim mòng biển
Dindon (m) : gà tây
Cigogne (f): cò, hạc
Flammant (m): hồng hạc
Faucon (m): chim cắt
Pélican (m): bồ nông
Faisan (m): chim trĩ, gà lôi
Vautour (m) : kền kền
Pie (f) : chim ác là
Paon (m) : công
Toucan (m) : chim tu căng
Manchot (m) : chim cánh cụt
Autruche (f) : đà điểu
Canari (m) : chim hoàng yến
Pic (m) : chim gõ kiến
Grue (f) : sếu
Héron (m) : diệc
Mésange (f) : chim sẻ ngô
Rossignol (m) : chim họa mi
Fauvette (f) : lâm oanh
Merle (m) : chim sáo đen
Geai (m) : quạ thông
Salangane (f) : chim yến
– Thanh Ngân –
Written by admin on . Posted in Thư viện học tập, Từ vựng theo chủ đề. Không có bình luận ở Từ vựng cửa hàng và nghề nghiệp tương ứng – đừng nhầm lẫn nhé
Chúng ta đều biết “le pâtissier” là đầu bếp bánh ngọt, còn “la pâtisserie” mới là cửa hàng bán bánh ngọt. Có nghĩa là “chez le pâtissier” sẽ tương đương với “à la patisserie” (ở tiệm bánh ngọt). Đây là một hiện tượng rất phổ biến trong tiếng Pháp. Vậy bạn đã biết bao nhiêu trường hợp tương tự? Hãy cùng Fi xem nhé!
Attention! Chú ý đây!
Với một số từ đặc biệt, ta lại chỉ có một cách nói cửa hàng, chứ không phải cả 2 cách nhé. Ví dụ : Chez le fleuriste, chez le marchand de fruits et légumes.
PS: Có bạn nào trước giờ dịch “Aller chez le boucher” là “đến nhà ông hàng thịt”, sau khi đọc bài này đang tự cười bản thân không? Cho ad … cười cùng với. hihi. Các bạn nhớ, chúng ta học theo cụm từ chứ không phải học từng từ trong cụm rồi ghép vào nha!
– Ánh Tuyết –
Written by admin on . Posted in Giao tiếp, Thư viện học tập. Không có bình luận ở Cách diễn tả một ước muốn trong tiếng Pháp
Expressions du souhait
Chúng ta hay học tiếng Pháp thế này: nếu định nói Tôi thích, ta dùng J’aime, nếu định nói Tôi muốn, ta dùng Je veux … Để diễn đạt phong phú và hiệu quả hơn, ta nên tập trung vào mục đích nói, và tập hợp các cách nói khác nhau thế này, để khi cần dùng ta chủ động hơn.
1. Aimer/ Adorer + qqn/qqch/que S-V: Thích
Ex : J’aime sortir ce soir. (Tôi thích ra ngoài tối nay)
Il aime que sa femme reste à la maison ce soir. (Anh ấy muốn rằng vợ mình ở nhà tối nay)
2. Préférer qqn/qqch/que S-V: Thích hơn, thích nhất
Ex : Ma mère préfère que son mari lui achète une nouvelle robe. (Mẹ tôi thích bố tôi tặng một cái váy mới hơn)
Jean préfère une tasse de thé cet après-midi. (Jean thích một tách trà chiều nay hơn)
3. Vouloir qqn/qqch/que S-V: Muốn
Ex : Marc et Mathilde veulent que leur fils rentre plus tôt. (Marc và Mathilde muốn rằng con trai họ sẽ về nhà sớm hơn)
4. Désirer qqn/qqch/que S-V: Khao khát
Ex : L’artiste désire que son œuvre soit mieux mise en valeur. (Người nghệ sĩ khao khát rằng tác phẩm của mình được đánh giá cao hơn)
5. Souhaiter qqn/qqch/que S-V: Mong muốn
Ex : Nous souhaiterions que cette exposition rencontre un grand succès auprès du public. (Chúng tôi mong muốn rằng buổi triển lãm sẽ thành công tốt đẹp trước công chúng)
6. Rêver de + N / que S-V : mơ ước
Ex: Je rêve d’une nouvelle voiture pour le Nouvel An. (Tôi mơ có được một chiếc xe ô tô mới cho năm mới này)
7. Je ne veux / demande rien d’autre que + nom : Tôi chẳng cần gì ngoài
Ex : Maman, je ne veux rien d’autre qu’une glace. (Mẹ ơi, con chẳng muốn gì ngoài một cây kem cả)
8. Ça me ferait plaisir d’avoir + nom : Việc có cái này làm tôi hài lòng
Ex : Ça me ferait plaisir d’avoir une nouvelle voiture. (Việc có một cái xe mới sẽ làm tôi rất hài lòng)
Ça me ferait plaisir d’être permis d’organiser une grande fête chez moi. (Việc được cho phép tổ chức một bữa tiệc ở nhà sẽ làm tôi cực kỳ vui sướng)
9. Nom + me ferait/feraient plaisir : Điều này làm tôi rất vui
Ex : Un bouquet de fleurs me ferait plaisir aujourd’hui. (Một bó hoa sẽ làm tôi rất vui vào hôm nay)
10. Rien ne me ferait plus plaisir que … : Chẳng thứ gì làm tôi hài lòng nữa ngoại trừ …
Ex : Rien ne me ferait plus plaisir qu’un voyage ce weekend. (Chẳng thứ gì làm tôi hài lòng nữa ngoại trừ một chuyến du lịch vào cuối tuần này)
11. Rien ne serait plus beau que … : Chẳng thứ gì đẹp bằng …
Ex : Rien ne serait plus beau qu’une promenade sous les étoiles de la nuit. (Chẳng gì đẹp bằng việc đi dạo dưới sao đêm)
12. Ce serait génial/formidable/bien/super/…/ si + imparfait : Thật tuyệt nếu như…
Ex : Ce serait super si tu m’aidais à faire mes devoirs. (Thật tuyệt nếu như bạn giúp tôi làm bài tập)
– Khánh Hà –
Written by admin on . Posted in Giao tiếp, Thư viện học tập. Không có bình luận ở Từ ngữ miêu tả niềm vui trong tiếng Pháp
Giận thì giận mà … vui thì vui. Sau khi nổ hết quả bóng tức giận, chúng ta hãy vui như chưa bao giờ được vui nhé. Với ad, chỉ gõ những dòng này thôi, trong lòng đã thấy vui sướng hân hoan rùi í. Để miêu tả các trạng thái khác nhau của cảm xúc, không phải chỉ có một cách là thêm trạng từ “rất”, “cực kỳ”… Nhiều cách khác hay ho và thú vị hơn đang chờ các bạn khám phá nè.
Les mots :
Les expressions :
Học những cách biểu lộ niềm vui này có khiến mọi người vui không nhỉ? :))
– Thúy Quỳnh –
Written by admin on . Posted in Giao tiếp, Thư viện học tập. Không có bình luận ở Cách diễn tả sự tức giận trong tiếng Pháp
“Tôi không phải chỉ bực bội đâu, tôi đang muốn giết người đây này …”
Ấy ấy đừng đừng, để năng lượng đó mà học các cách khác nhau để diễn tả sự tức giận bằng tiếng Pháp nha.
Les mots :
Les expressions
– Thúy Quỳnh –
Written by admin on . Posted in Thư viện học tập, Từ vựng theo chủ đề. Không có bình luận ở Một số cụm từ tiếng lóng Pháp cực kỳ thú vị
L’argot français – Le français familier
Các bạn trẻ không gọi “bạn” là “bạn”, không gọi “đứa trẻ” là “đứa trẻ”. Rồi “ô tô” mà lại không phải là “ô tô”. Trời ơi có phải tôi đã cày cuốc tiếng Pháp mấy năm vừa rồi không vậy? Sao chẳng hiểu gì vậy nè, huhu!
Đừng lo, cũng giống các bạn Gen Z ở Việt Nam, các bạn trẻ luôn có ngôn ngữ riêng ý mà. Cùng “hòa nhập” vào thế giới của người trẻ bằng vài từ tiếng lóng nóng hổi vừa thổi vừa xem này nhé!
– Ánh Tuyết –
Copyright © 2019 – All Rights Reserved. FI CLASSE