38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ ngữ miêu tả niềm vui trong tiếng Pháp


Giận thì giận mà … vui thì vui. Sau khi nổ hết quả bóng tức giận, chúng ta hãy vui như chưa bao giờ được vui nhé. Với ad, chỉ gõ những dòng này thôi, trong lòng đã thấy vui sướng hân hoan rùi í. Để miêu tả các trạng thái khác nhau của cảm xúc, không phải chỉ có một cách là thêm trạng từ “rất”, “cực kỳ”… Nhiều cách khác hay ho và thú vị hơn đang chờ các bạn khám phá nè.

Les mots :

  1. S’amuser : vui thích
  2. Se contenter / être content(e) de : hài lòng
  3. Être heureux(se) : hạnh phúc
  4. Être gai(e) / joyeux(se) / ravi(e) : vui vẻ
  5. Ça me plaît beaucoup : điều đó làm tôi rất hài lòng
  6. Ça me satisfait : điều đó làm tôi thỏa mãn
  7. Se réjouir : vui mừng
  8. Être dans un état euphorique : trong trạng thái hứng phấn, phởn phơ

Les expressions :

  1. Heureux comme un poisson dans l’eau : vui như cá gặp nước
  2. Avoir la joie au cœur : vui từ trong tim
  3. La vie me sourit : Cuộc đời mỉm cười với tôi
  4. Baigner dans l’allégresse : tắm trong niềm vui
  5. Être en liesse : vui hân hoan
  6. Sauter de joie : nhảy lên vì vui sướng
  7. Sourire jusqu’aux oreilles : miệng cười đến mang tai
  8. Déborder de joie : tràn ngập trong niềm vui
  9. Être aux anges : như đang ở trên thiên đàng
  10. Être gai comme un pinson : vui như khướu
  11. Être au septième ciel : vui như trên tầng mây thứ 7
  12. Éclater de rire : cười phá lên
  13. Rayonner de bonheur : tỏa ra niềm hạnh phúc
  14. Voir la vie en rose : thấy cuộc đời màu hồng
  15. Sauter au plafond : vui đến mức nhảy lên đến trần nhà

Học những cách biểu lộ niềm vui này có khiến mọi người vui không nhỉ? :))

– Thúy Quỳnh –