38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Làm rõ một số trường hợp đặc biệt của động từ nhóm 1


Trong bài chia động từ nhóm 1 đặc biệt, Fi đã từng đăng (Các động từ nhóm 1 đặc biệt trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp (tiengphapthuvi.fr)), có bạn hỏi: “Chỉ có acheter đuôi eter thì chia khác các động từ khác thôi à?” Để giải đáp thắc mắc này, ad sẽ tổng hợp một vài trường hợp tương tự “acheter”. Mọi người hãy cùng theo dõi nhé.

1. Các động từ nhóm 1 đuôi “eter” 

TH1 TH2:
Như các bạn đã biết, động từ đuôi “eter” là động từ đặc biệt và thường có cách chia là nhân đôi phụ âm “t” ở các ngôi Je, Tu, Il, Ils

Ex: + Jeter (v): ném

  • Jette, jettes, jette, jetons, jetez, jettent.

 

 

Fi liệt kê thêm một số động từ thuộc nhóm này để các bạn tiện sử dụng nhé.

  • Feuilleter (v): lật qua, đọc lướt.
  • Projeter(v): phun ra
  • Rejeter(v): loại bỏ
  • Guillemeter(v): để trong dấu ngoặc kép
  • Briqueter(v): lát gạch
  • Craqueter(v): kêu lách tách
  •  Colleter(v): vít cổ
  • Coqueter(v): làm duyên
  • Gobeter(v): ném vữa vào khe gạch để trát tường
Tuy nhiên, đặc biệt của đặc biệt thì chúng ta có những động từ đuôi “eter” mà cách chia sẽ là: “E” chuyển thành “È” ở các ngôi Je, Tu, Il, Ils. Số lượng từ không nhiều, và cũng ko gặp quá thường xuyên, nhưng chúng ta nên biết để khi gặp không thấy bỡ ngỡ nha.

Ex: + Acheter(v): mua

  • Achète, achètes, achète, achetons, achetez, achètent.

Fi liệt kê thêm một số động từ thuộc nhóm này để các bạn tiện sử dụng.

  • Fureter(v): lục lọi
  • racheter(v): mua lại
  • corseter(v): ràng buộc cứng nhắc
  • crocheter(v): mở khóa bằng móc
  • fileter(v): kéo sợi
  • haleter(v): thở hổn hển
  • Émoucheter(v): làm gãy mũi (dao, giùi,…)
  • Caleter(v): chuồn, lẩn

2. Các động từ nhóm 1 đuôi “eler” 

Bên cạnh đuôi “eter”, ta cũng bắt gặp trường hợp tương tự của đuôi “eler”. Hãy tiếp tục theo dõi nhé.

TH1: TH2:
Nhân đôi phụ âm “l” ở các ngôi Je, Te, Il, Ils

Ex: + Appeler(v): gọi

  • Appelle, appelles, appelle, appelons, appelez, appellent.

 Các động từ tương tự:

  • Morceler(v): chia nhỏ
  • Renouveler(v): đổi mới
  • Jumeler(v): xếp đôi
  • Épeler(v): đánh vần
  • Carreler(v): lát gạch vuông
  • Javeler(v): xếp thành đống
  • Fuseler(v): đẽo gọt thành hình thoi
  • Niveler(v): san bằng
  • Bosseler(v): làm gồ lên
“E” hoặc “É” chuyển thành “È” ở các ngôi Je, Tu, Il, Ils

Ex: + Modeler(v): tạo khuôn 

  • Modèle, modèles, modèle, modelons, modelez, modèlent.

 Các động từ tương tự:

  • Peler(v): cạo lông, bóc vỏ 
  • Ciseler(v): đẹo gọt
  • Celer(v): giấu, giữ bí mật
  • Démanteler(v): phá thành lũy
  • Écarteler(v): xé xác, phanh thây
  • Geler(v): làm đông lại, đóng băng
  • Dégeler(v): làm tan đông
  • Surgeler(v): làm đông lạnh nhanh
  • Marteler(v): nện búa

3. Các trường hợp khác của E/É + phụ âm (khác T,L) + ER 

Ex: + Mener(v): dẫn, dắt

  • Mène, mènes, mène, menons, menez, mènent.

Các động từ tương tự:

  • amener(v): mang đến, dẫn đến
  • emmener(v): mang đi, dẫn đi cùng (người)
  • Céder(v): nhường
  • Accélérer(v): tăng tốc
  • Peser(v): nặng
  • Préférer(v): thích hơn, thích nhất.

Các bạn có thể thấy, những động từ thuộc trường hợp 2 của mục 1 và 2 chia theo cách của mục 3. Chúng đều không có dấu hiệu nhận biết, mà ta phải kiểm tra trong từ điển hoặc sách chia động từ.

Nhưng đừng lo lắng, những trường hợp đặc biệt của đặc biệt như trên rất hiếm gặp, chỉ là chúng ta nên biết qua để hiểu ngôn ngữ một cách sâu sắc hơn thôi :)))

—f—i—

?Những điều nhỏ nhưng dễ sai này sẽ được lưu ý kỹ trong các khóa học tại #FIclasse, giúp học viên phân biệt ngay từ đầu, tránh học xong 1 hồi rối loạn hơn =)))

▶️Tham khảo các khóa học tiếng Pháp tại:

https://tiengphapthuvi.fr/cat-khoa-hoc/khoa-hoc/