38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Trích dẫn, danh ngôn về sự khởi đầu


Citation, proverbes – Commencement☘

.
Tiếng Việt có câu “Đầu xuôi đuôi lọt” nhằm nhấn mạnh tầm quan trọng của một khởi đầu. Còn trong tiếng Pháp chúng ta hay nói về khởi đầu như thế nào? Cùng Fi khám phá nhé!
.
? ? ?
.
1. La fin de quelque chose est toujours le commencement d’autres choses.
Kết thúc của chuyện này sẽ là khởi đầu của chuyện khác.
.
2. Tout a une fin qui n’est que le commencement d’autre chose.
Mọi thứ rồi cũng sẽ kết thúc, đó cũng chính là khởi đầu cho một thứ khác,
.
3. Le commencement est la moitié de tout.
Bắt tay vào một việc là đã hoàn thành được một nửa việc đó.
.
4. Les nouveaux commencements sont souvent déguisés en fins douloureuses.
Những khởi đầu mới thường được ngụy trang trong những kết thúc đau khổ.
.
5. Dans mon commencement est ma fin et dans ma fin mon commencement.
Trong khởi đầu có kết thúc và trong kết thúc có khởi đầu.
.
.
6. Tout ce qui a un commencement a une fin. Sois en paix avec cette vérité et tout ira bien.
Mọi thứ có khởi đầu đều có kết thúc. Hãy chấp nhận sự thật này, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
.
7. Toutes les histoires ont une fin, mais chaque fin est le début de quelque chose de nouveau.
Mọi câu chuyện đều có hồi kết, nhưng mỗi cái kết lại là khởi đầu cho một cái gì đó mới.
.
8. La fin de l’espoir est le commencement de la mort.
Dừng hi vọng là bắt đầu chết đi.
.
9. Un bon commencement fait espérer une bonne fin.
Một khởi đầu tốt cho ta hy vọng về một kết thúc trọn vẹn.
.
10. Un doux commencement a quelquefois une fin amère.
Một khởi đầu ngọt ngào đôi khi lại có một cái kết cay đắng.
.
✨✨✨
– Khánh Hà –