38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Trích dẫn, danh ngôn về GIẤC MƠ và ƯỚC MƠ


Citation, proverbes – Rêve

Con người chúng ta từ khi sinh ra cho tới lúc trưởng thành, ai cũng có những ước mơ, hoài bão của riêng mình. Hãy xem người Pháp họ thường nói gì về những ước mơ và giấc mơ.
.
1. Les rêves sont la littérature du sommeil.
Giấc mơ chính là văn chương của giấc ngủ.
.
2. Un rêve qui nous tient à cœur devient un objectif qu’on souhaite atteindre.
Một ước mơ thực sự quan trọng với ta sẽ trở thành mục tiêu ta muốn đạt được.
.
3. Ne rêve pas ta vie mais vis tes rêves.
Đừng chỉ mơ về cuộc sống, hãy sống cuộc đời bạn mơ ước.
.
4. Chaque être humain possède en rêve son monde à soi, mais à l’état de veille, tous ont un monde commun.
Mỗi người đều có thế giới riêng của mình trong mơ, nhưng khi tỉnh dậy, tất cả đều có một thế giới chung.
.
5. Plus je vieillis, plus je vois que la seule chose qui ne vieillit pas, ce sont les rêves.
Càng lớn tuổi, tôi càng thấy điều duy nhất không bao giờ cũ theo thời gian chính là những ước mơ.
.
.
6. Suivez vos rêves, ils connaissent le chemin.
Hãy theo đuổi ước mơ vì những ước mơ biết đâu là con đường dành cho bạn.
.
7. Si vous avez un rêve, donnez lui la chance de se réaliser.
Nếu bạn có một ước mơ, hãy cho ước mơ đó cơ hội để trở thành hiện thực.
.
8. Aucun rêve n’est trop grand pour être réalisé.
Không có giấc mơ nào quá khó để hiện thực.
.
9. Chérissez votre vision et vos rêves comme ils étaient les enfants de votre âme.
Hãy trân trọng tầm nhìn và ước mơ của bạn vì chúng là những đứa trẻ trong tâm hồn bạn.
.
10. Tout commence par un rêve.
Mọi thứ đều bắt đầu từ một ước mơ.
.
– Thúy Quỳnh –