38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Những cụm từ liên quan đến “tomber”


Expressions de “tomber”

Chả là hôm nay mình bị ngã cầu thang huhu, thế nên mới nghĩ đến từ “tomber”. Đã thế phải viết ngay một bài về các cách nói hay ho liên quan đến từ này mới được. Đoán xem đó là những cụm gì!

1. Tomber amoureux de: phải lòng, rơi vào lưới tình của ai

Ex : J’étais tombée amoureuse de lui, mais j’étais trop timide pour le lui dire. J’ai donc décidé de le mettre en silence. Et alors, c’est bien ce que je regrette toute ma vie.

(Tôi đã phải lòng anh ấy, nhưng tôi đã quá ngại ngùng để thổ lộ điều đó. Vì thế tôi giữ nó trong im lặng. Và đó chính là điều khiến tôi hối hận cả đời này.)

  • Thích ai thì cứ mạnh mẽ nói ra nha, nếu không sau này sẽ hối hận đó hiu hiu.

2. Tomber à pic : đến đúng lúc, đúng thời điểm

Ex : Jack, tu tombes à pic pour voir danser Jean. (Jack à, cậu đến đúng lúc để xem Jean nhảy đấy)

3. Tomber à l’eau : thất bại, tiêu tan

Ex : Mes affaires sont tombées à l’eau. Je vais être mise devant le tribunal très tôt.

(Những phi vụ của tôi đã đổ bể rồi. Tôi sẽ bị đưa ra tòa sớm thôi.)

4. Tomber dans les bras de Morphée : buồn ngủ (Morphée – Morpheus là vị thuần Hy Lạp của những giấc mộng)

Ex : Quand je suis dans la classe, je me trouve très facile de tomber dans les bras de Morphée. (Khi tôi ở trong lớp, tôi thấy rất dễ buồn ngủ)

5. Tomber dans le panneau : bị lừa, nhẹ dạ cả tin, không nhận ra mình đã bị lừa

Ex : Apparemment, il a encore décidé de me prendre pour une bille. Je lui explique que je n’ai aucune intention de tomber dans le panneau. Je sais que cette carte postale est fausse. (Rõ ràng, anh ấy coi tôi là đứa ngốc. Tôi giải thích với anh rằng tôi không hề có ý định tin tưởng, hay bị lừa đảo. Tôi biết thừa là cái thẻ đó là giả mà.)

6. Tomber au champ d’honneur : hi sinh vì tổ quốc trong vinh quang

Ex : Mon grand-père est tombé au champ d’honneur en 1975. (Ông tôi đã hy sinh trên chiến trận năm 1975)

7. Tomber des cordes/ des hallebardes : mưa như trút nước

Ex : Je suis sur le point de sortir quand il est soudainement tombé des cordes. (Tôi đang định ra ngoài thì trời đột nhiên đổ mưa như trút nước)

8. Tomber des nues/ de la lune : bất ngờ, ngạc nhiên

Ex : Quand il lui a révélé le secret qu’il gardait, son amie est totalement tombée des nues.

Đấy, một cú ngã mà nảy ra mấy cái expressions này. Mọi người xem, còn cụm nào liên quan đến « tomber » nữa không nhỉ ?

– Khánh Hà –