38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Những cách diễn đạt liên quan đến “mắt” trong tiếng Pháp


Expressions avec l’œil

Nội dung tiếp theo trong chuỗi từ vựng về cách diễn đạt liên quan đến từ chỉ bộ phận cơ thể người, lần này chúng ta nói tới “mắt” nhé!

1. Jeter de la poudre aux yeux : làm lóa mắt ai đó, khiến họ không tỉnh táo
2. Avoir le compas dans l’œil : Đánh giá tỷ lệ hoặc khoảng cách với độ chính xác cao
3. Avoir un œil au beurre noir : mắt bầm tím do bị đánh
4. Taper dans l’œil : làm vừa mắt ai đó
5. Agir les yeux fermés : nhắm mắt nhắm mũi mà làm
6. Avoir bon pied, bon œil : rất khỏe mạnh
7. En un clin d’œil : trong nháy mắt


8. Les yeux lui sortent de la tête : rất giận dữ và kích động
9. Coûter les yeux de la tête : vô cùng đắt đỏ
10. À l’œil : miễn phí
11. Avoir les yeux plus gros que le ventre : no bụng đói con mắt
12. Sauter aux yeux : điều hiển nhiên
13. Faire les gros yeux : mắt nhìn chừng chừng (có ý trách móc, không hài lòng)
14. Les yeux dans les yeux : 2 đôi mắt nhìn nhau âu yếm
15. Sortir pas les yeux : không vừa mắt, nhìn khó chịu

Xem thêm: Những cách diễn đạt liên quan đến “tai” trong tiếng Pháp.

– Ánh Tuyết –