Từ vựng chủ đề khách sạn (trình độ A2, B1)
Personnels : nhân viên
- Le/la réceptionniste : lễ tân
- Le/la standardiste : nhân viên trực điện thoại
- La gouvernante : quản gia khách sạn
- La femme de chambre : nhân viên dọn phòng
- Le chasseur : nhân viên hành lý
Réservation : đặt phòng
- Une nuitée : 1 ngày 1 đêm (từ 12h trưa hôm trước đến 12h trưa hôm sau)
- Réserver une chambre : đặt phòng
- Annuler une réservation : hủy phòng
- Régler la note : thanh toán hóa đơn
- Le tarif de l’hôtel : bảng giá khách sạn
- Le prix d’une chambre : giá phòng
- T.T.C (toutes taxes comprises) : giá đã bao gồm hết thuế
- H.T (hors taxes) : giá trước thuế
- T.V.A (taxe sur la valeur ajoutée) : thuế giá trị gia tăng
T.T.C = prix H.T + T.V.A
- La haute saison : mùa cao điểm (thường giá cao hơn)
- La basse saison : mùa thấp điểm (thường giá thấp hơn)
Types de chambres : loại phòng
- Simple : phòng đơn
- Double : phòng đôi
- À un grand lit : phòng có giường lớn
- Suite : phòng tổng thống
- Duplex : phòng 2 tầng
- Fumeur ou non-fumer : phòng hút thuốc và không hút thuốc
Catégories d’hôtels : hạng khách sạn
- 1 étoile – hébergement économique : 1 sao – khách sạn giá rẻ
- 2 étoiles – hébergement milieu de gamme : 2 sao – khách sạn tầm trung
- 3 étoiles – hébergement milieu de gamme-supérieur : 3 sao – khách sạn trung và cao cấp
- 4 étoiles – hébergement de haut gamme : 4 sao – khách sạn cao cấp
- 5 étoiles – hébergement de très haut gamme : 5 sao – khách sạn rất cao cấp, sang trọng, thường được gọi là Palace
Les salles : các phòng tích hợp trong khách sạn
- La salle de conférences : phòng hội nghị
- La salle de congrès : phòng hội thảo
- La salle de réunion : phòng họp
- La salle de travail : phòng làm việc
D’autres types d’hébergement touristiques : các hình thức ở khác
- Les auberges de jeunesse : phòng trọ cho thanh niên
- Les campings : cắm trại
- Les maisons d’hôtes : ở chung với nhà người dân bản địa