Những cách diễn đạt liên quan đến “tay” trong tiếng Pháp
EXPRESSIONS AVEC “LA MAIN”
Ôi bàn tay này thì có những gì hay ho nhỉ?
Nhiều luôn mà bạn không biết đó nhé!
- Avoir un poil dans la main : rất lười biếng
- Avoir le cœur sur la main : hào phóng
- Donner un coup de main : giúp đỡ
- Prendre son courage à deux mains : dồn sức mạnh để làm gì
- En venir aux mains : bắt đầu chiến đấu
- Changer de main : sang tên đổi chủ
- Mettre la main à la poche : trả tiền
- Mettre la main à la pâte : tham gia vào công việc chung, xắn tay áo lên giúp đỡ
- Faire des pieds et des mains : cố gắng dồn hết mọi tiềm lực để làm điều gì
- Avoir la main verte: trồng vườn giỏi, mát tay
- Être pris la main dans le sac: bị bắt quả tang đang phạm tội
- Avoir deux mains gauches: hậu đậu, vụng về
- Applaudir à deux mains: hoàn toàn tán thành
- Avoir la main baladeuse: hay sàm sỡ người ngồi cạnh
- Être tombé dans de bonnes mains: được chăm sóc tốt
15 cách sử dụng trên của từ “la main” đã đủ khiến bạn thấy tiếng Pháp hay ho chưa? Xem thêm Những cách diễn đạt liên quan đến “chân” nữa nhé!
– Thanh Ngân –