38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp về những ý tưởng quà tặng hay ho ngày Noel


Idées des cadeaux pour Noël

Giáng sinh là một dịp đáng để tặng quà cho bạn bè, người thân. Bạn không có ý tưởng gì?

Không sao cả, đã có FiClasse ở đây. FiClasse sẽ gợi ý cho các bạn những món quà siêu dễ thương để làm quà trong dịp này nhé. Vừa có thêm ý tưởng vừa học được từ vựng tiếng Pháp luôn!

  1. Carte cadeau noël (f) – Thiệp Giáng sinh
  2. Sapin de noël de table (m) – Cây thông để bàn
  3. Boule à neige (f) – Quả cầu tuyết 
  4. Un diner (m) – Một bữa tối
  5. Chocolat (m) / Biscottes (f) – Sôcôla / Bánh bít-cốt
  6. Chaussettes (f) – Bít tất
  7. Écharpe (f) – Khăn quàng cổ
  8. Bonnet à laine (m) – Mũ len
  9. Gants (m) – Găng tay
  10.  Parfums (m) – Nước hoa
  11.  Bougies parfumées (f) – Nến thơm 
  12.  Montre (f) – Đồng hồ
  13.  Portefeuille (m) – Ví 
  14.  Cravate (f) – cà vạt
  15.  Boîte à musique (f) – Hộp nhạc
  16.  Livre (m) – Sách
  17.  Fleurs (f) – Hoa
  18.  Bouteille isotherme (f) – Bình nước giữ nhiệt
  19.  Ours en peluche (m) – Gấu bông
  20.  Porte téléphone flexible (f) – Giá đỡ điện thoại linh hoạt
  21.  Sablier (m) – Đồng hồ cát
  22.  Marque-page (f) – Đánh dấu sách
  23.  Porte-clé (f) – Móc chìa khóa
  24.  Coussin (m) – Gối ôm
  25.  Carnet (m) – Sổ tay
  26.  Lampe de chevet (f) – Đèn ngủ
  27.  Couverture de téléphone (f) – Ốp điện thoại
  28.  Cadre de tableau (f) – Khung tranh, ảnh
  29.  Plante de table (f) – Cây để bàn
  30.  Pantoufles en fourrure (f) – Dép lông

Bạn đã biết mình có thể tặng gì chưa? Chưa biết thì kéo lên trên đọc lại từ đầu nhé! =)))

– Ánh Tuyết –