38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp về các yếu tố tạo nên không khí mùa xuân


Xuân đã về, xuân đã về, lòng ta thật háo hức biết bao. Cùng Fi xem bộ từ vừng nóng hổi về các yếu tố tạo nên mùa xuân nào.

1. Les animaux (các loài động vật):

  • Papillon (n.m): bươm bướm
  • Grenouille (n.f): ếch
  • Lièvre (n.m): thỏ rừng
  • Escargot (n.m: ốc sên
  • Hirondelle (n.f): chim yến
  • Cygne (n.f): thiên nga
  • Dauphin (n.m): cá heo
  • Gecko (n.m): con tắc kè
  • Nid (n.m): tổ

2. Les fleurs (các loài hoa):

  • Fleur (n.f) d’abricotier (n.m): hoa mai
  • Fleur (n.f) de pêcher (n.m): hoa đào
  • Oeillet (n.m): hoa cẩm chướng
  • Tulipe (n.f): hoa tulip
  • Jonquille (n.f): hoa thủy tiên
  • Chrysanthème (n.f): hoa cúc
  • Bouquet de fleurs (n.m) : bó hoa
  • Bourgeons sur les arbres (n.m) : chồi, nụ trên cây

3. Le temps (Các hiện tượng thời tiết):

  • Fraîcheur matinale (n.f): sự tươi mát buổi sáng
  • Rosée matinale (n.f): màu phớt hồng bình minh
  • Averse inattendue (n.f) : mưa rào đến bất chợt
  • Arc-en-ciel (n.m) : cầu vồng

4. Sự biến chuyển của vạn vật:

  • Arrivée (n.f) des oiseaux migrateurs : đàn chim di cư bay đến
  • Odeur (n.f) d’herbe coupée : mùi cỏ mới
  • Éclosion (n.f): sự nở hoa
  • Gazouillis des oiseaux (n.m) : tiếng chim hót líu lo

5. Les activités (Các hoạt động):

  • Lire sur la terrasse: đọc sách trước hiên nhà
  • Faire des plantations: trồng cây
  • Passer la tondeuse à gazon: cắt cỏ
  • Se promener dans un jardin: đi dạo trong vườn
  • Faire un pique-nique: đi dã ngoại
  • Faire du vélo sur les pistes cyclables autour de chez vous: đi dạo bằng xe đạp quanh nhà

– Thanh Ngân –