38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp về các nhóm nhu cầu chính của con người


Les principaux besoins des hommes – Những nhu cầu chính của con người

Hiểu về nhu cầu con người nói chung và nhu cầu bản thân nói riêng là một điều thực sự quan trọng. Chắc các bạn đã nghe qua hoặc tìm hiểu về « tháp nhu cầu Maslow » rồi. Về cơ bản, nhu cầu con người sẽ chia làm 5 nhóm theo hình kim tự tháp, khi đã thỏa mãn được nhu cầu cơ bản ở phí dưới, con người sẽ có những nhu cầu cao hơn ở phía trên. Dựa trên tháp nhu cầu Maslow đó, Fi tổng hợp những nhu cầu của con người bằng từ vựng tiếng Pháp. Điểm khác biệt ở đây đó là Fi chia thành 8 nhóm, 3 nhóm đầu sẽ giống với 3 nhóm dưới cùng của tháp Maslow, những nhóm còn lại đã được chia nhỏ ra thành nhiều phần để giúp ta học được nhiều từ vựng hơn. Mọi người hãy đọc và tham khảo nhé.

1. Survie : tồn tại

  • Abri : chỗ trú ẩn
  • Chaleur : sự sưởi ấm
  • Lumière : ánh sáng
  • Mouvement : sự di chuyển
  • Nourriture : thức ăn
  • Hydratation : nước uống
  • Oxygénation : hít thở oxy
  • Évacuation : sự thải, bài xuất
  • Reproduction (survie de l’espèce) : sinh sản (duy trì giống loài)

2. Sécurité : Sự an toàn

  • Calme : sự yên bình
  • Confiance : sự tin tưởng
  • Équilibre/Équité : sự công bằng, chính trực
  • Harmonie : sự hài hòa
  • Ordre : trật tự
  • Paix : hòa bình
  • Protection : sự bảo vệ
  • Réconfort : sự an ủi

3. Relations : những mối quan hệ

  • Accueil : sự đón tiếp
  • Amour : tình yêu
  • Appartenance : sự thuộc về một cộng đồng nào đó
  • Appréciation : sự đề cao
  • Attention : sự chú ý
  • Bienveillance : lòng khoan dung
  • Chaleur humaine : hơi ấm tình người
  • Connexion : sự kết nối
  • Communication : sự giao tiếp
  • Communion : sự thống nhất
  • Contact : sự liên lạc
  • Délicatesse : sự tế nhị
  • Écoute : sự lắng nghe
  • Empathie : sự đồng cảm
  • Expression sexuelle : biểu hiện tình dục
  • Honnêteté, sincérité : sự chân thành
  • Intimité : sự thân mật
  • Partage : sự chia sẻ
  • Proximité : sự gần gũi
  • Réciprocité : tính tương hỗ, có qua có lại
  • Tendresse : sự âu yếm
  • Touche : sự đụng chạm

4. Liberté : sự tự do

  • Autonomie : sự tự chủ
  • Expression : sự bộc lộ
  • Libre arbitre : tự do ý chí
  • Souveraineté : chủ quyền

5. Participation : sự tham gia

  • Cocréation : sự đồng sáng tạo
  • Coopération : sự hợp tác
  • Contribuer au bien-être de l’autre : đóng góp vào hạnh phúc của người khác
  • Concentration : sự tập hợp vào việc gì 
  • Soutien : sự ủng hộ

6. Récréation : giải trí

  • Défoulement : giải phóng
  • Détente : thư giãn
  • Jeu, amusement : trò chơi, trò giải trí
  • Rire : cười

7. Accomplissement de soi : tự hoàn thiện bản thân

  • Apprentissage : học vấn
  • Beauté : sắc đẹp
  • Décision de ses projets, valeurs, rêves… : quyết định những dự định, những giá trị, những ước mơ, …
  • Création, réalisation : sáng tạo, thực hiện hóa
  • Découverte : khám phá
  • Inspiration : tạo cảm hứng
  • Exploration des potentiels : phát hiện những tiềm năng
  • Expression de soi : thể hiện bản thân

8. Sens : những ý nghĩa sống

  • Clarté : sự trong sạch
  • Cohérence : sự nhất quán
  • Comprentissage : sự hiểu biết
  • Discernement : sự sáng suốt
  • Transcendance (se connecter à quelque chose de plus grand) : sự siêu việt (kết nối với những thứ lớn lao hơn)

– Thanh Ngân –