38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp về các lĩnh vực kinh tế


Các lĩnh vực kinh tế mình đã được học trong bộ môn Địa lý từ phổ thông, nhưng trong tiếng Pháp thì nó được gọi với cái tên như thế nào nhỉ? Cùng tìm hiểu nhé!

1. Le secteur primaire (khu vực 1) : 

  • L’agriculture (n.f) : nông nghiệp
  • La pêche : đánh bắt thủy hải sản
  • L’exploitation forestière (n.f) : lâm nghiệp
  • L’exploitation minière (n.f) : khai thác mỏ

2. Le secteur secondaire (khu vực 2) : 

  • L’industrie agroalimentaire (n.f) : công nghiệp chế biến nông sản
  • Le textile : dệt may
  • L’industrie du bois (n.f) : công nghiệp chế biến gỗ
  • L’aéronautique (n.f) : hàng không
  • L’industrie spatiale (n.f) : vũ trụ
  • L’automobile (n.f) : ô tô
  • L’électronique (n.f) : điện tử
  • L’énergétique (n.f) : năng lượng
  • Le raffinage du pétrole : lọc dầu
  • La construction (n.f) : xây dựng
  • L’industrie chimique (n.f) : công nghiệp hóa chất
  • L’ndustrie pharmaceutique (n.f) : công nghiệp dược phẩm
  • L’artisanat d’art (n.m) : đồ thủ công mỹ nghệ

3. Le secteur tertiaire (khu vực 3) : 

  • Le conseil : tư vấn
  • L’assurance (n.f) : bảo hiểm
  • La santé/la médecine : y tế, chăm sóc sức khỏe
  • L’éducation (n.f) et la formation : giáo dục và đào tạo
  • La banque : ngân hàng
  • La grande distribution : bán lẻ 
  • Le tourisme : du lịch
  • La restauration (cafés, restaurants) : dịch vụ ăn uống 
  • L’hôtellerie (n.f) : khách sạn
  • Les agences immobilières (n.f) : bất động sản
  • Les médias (n.m) (journaux, télévision, cinéma) : truyền thông (báo chí, truyền hình, điện ảnh)
  • Les télécommunications (n.f) : viễn thông
  • L’informatique (n.f) : công nghệ thông tin
  • Le transport, la logistique : vận tải
  • Les services juridiques (n.m) : dịch vụ pháp lý

– Ánh Tuyết –