Từ vựng tiếng Pháp về các dòng chảy
Việt Nam là một đất nước với hệ thống sông ngòi dày đặc đem đến nhiều nguồn lợi cho cư dân. Nếu bạn là một người dân Việt Nam và bạn muốn giới thiệu cảnh quan thiên nhiên sông ngòi của đất nước mình đến bạn bè quốc tế 5 châu, đặc biệt là các bạn Pháp, thì việc đầu tiên bạn cần làm đó là học và biết cách gọi tên một hệ thống các dòng chảy này. Cùng Fi gọi tên chúng nhé.
- En amont (n.m): trên thượng lưu
- En aval (n.m): dưới hạ lưu
- Canal (n.m): kênh
- Cascade (n.f): thác nước (nước thác đổ xuống dọc theo một loạt các bậc thang nhỏ)
- Chute d’eau (n.f): thác nước (nước thác đổ mạnh từ trên cao xuống một cách liền mạch)
- Courant (n.m): dòng nước
- Delta (n.m): châu thổ
- Embouchure (n.f): cửa sông
- Étang (n.m): ao
- Fleuve (n.f): sông (đổ ra đại dương)
- Rivière (n.f): sông (đổ ra các phụ lưu khác)
- Lac (n.m): hồ
- Marécage (n.m): đầm lầy
- Ruisseau (n.m): suối, lạch, ngòi
- Torrent (n.m): dòng thác
– Khánh Hà –