38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHUYÊN NGÀNH SỨC KHỎE & Y HỌC – PHẦN 2


Ở phần trước, trung tâm tiếng Pháp FIclasse đã tổng hợp các từ vựng sức khỏe & y học thuộc nhóm các loại bệnh, các loại thuốc, cơ sở và người trong bệnh viện. Ở phần 2 này, tiếp tục khám phá những từ vựng thuộc nhóm các hoạt động và các chuyên ngành/ khoa/ bộ môn nhé!

Activités Hoạt động
1 hygiène (f) bucco-dentaire vệ sinh răng miệng
2 consulter le médecin đi khám
3 guérir chữa khỏi
4 avaler la gélule avec un verre d’eau uống viên nhộng với 1 ly nước
5 suivre les conseils theo chỉ dẫn
6 absorber hút, hấp thu
7 désagréger tan rã
8 faire désagréger làm cho tan rã
9 croquer nhai
10 abuser des médicaments lạm dụng thuốc
11 être blesser q’un bị thương
12 indications (f,pl) chỉ định
13 contre-indications chống chỉ định

 

Spécialités Chuyên ngành/ Khoa/ Bộ môn
1 cardiologie (nf) ~ tim
2 dermatologie (nf) ~ da
3 diabétologie (nf) ~ tiểu đường
4 endocrinologie (nf) ~ nội tiết
5 gastroentérologie (nf) ~ ống tiêu hóa
6 traumatologie (nf) ~ chấn thươn67
7 neurologie (nf) ~ thần kinh
8 oncologie (nf) – cancérologie (nf) ~ ung thư
9 pneumologie (nf) ~ phổi
10 allergologie (nf) ~ dị ứng
11 proctologie (nf) ~ ruột thẳng
12 rhumatologie (nf) ~ thấp khớp
13 réanimation (nf) ~ hồi sức
14 douleur chronique (nf) ~ bệnh mãn tính
15 médecine vasculaire (nf) ~ mạch
16 médecine phlébologie (nf) ~ tĩnh mạch
17 neuro – vasculaire
18 soins palliatifs (nf) ~ điều trị tạm thời
19 chirurgie digestive (nf) ~ tiêu hóa
20 chirurgie gynécologique (nf) ~ phụ khoa
21 chirurgie maxillo – faciale (nf) ~ hàm – mặt
22 maxillaire (a) hàm
23 chirurgie orthopédique (nf) ~ chỉnh hình
24 stomatologie (nf) khoang miệng
25 gériatrie (nf) lão khoa
26 médecine interne (nf) nội khoa
27 chirurgie (nf) phẫu thuật
28 anesthésie (nf) gây tê /gây mê

Xem thêm TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHUYÊN NGÀNH SỨC KHỎE & Y HỌC – PHẦN 1

– Trần Khánh Hà (tổng hợp) –