38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề thất nghiệp


Hậu Covid-19, có lẽ từ khóa “thất nghiệp” là vấn đề được quan tâm nhiều lúc này bên cạnh sức khỏe. Khủng hoảng kinh tế và suy giảm khả năng lao động là 2 trong số những nguyên nhân khiến vấn đề thất nghiệp trở nên báo động.

Hãy cùng tìm hiểu thêm các khía cạnh của vấn đề này thông qua bộ từ vựng tiếng Pháp dưới đây!

Causes (Nguyên nhân) :

  1. Le libéralisme : chủ nghĩa tự do thương mại 
  2. Les mauvaises politiques du gouvernement : chính sách chính phủ không hiệu quả
  3. La crise économique : khủng hoảng kinh tế
  4. Le manque de connaissances et de compétences : thiếu kiến thức và kỹ năng
  5. L’évolution des métiers : sự thay đổi của các nghề nghiệp
  6. La robotisation : đưa robot vào làm việc

Conséquences (Hệ quả) :

  1. Diminuer le pouvoir d’achat des ménages : giảm sức mua hộ gia đình
  2. Affecter négativement la santé physique et mentale des chômeurs : ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần của người thất nghiệp
  3. Entraîner la hausse de la délinquance et de la criminalité : dẫn đến gia tăng tỉ lệ phạm pháp và tội phạm
  4. Augmenter les charges sur le Budget de l’État : tăng chi phí Ngân sách Nhà nước

Solutions (Giải pháp) :

  1. Créer des emplois dans les nouveaux secteurs en croissance : tạo công ăn việc làm trong các lĩnh vực tăng trưởng mới
  2. Réduire la fiscalité afin de favoriser la création d’emploi : giảm thuế để thúc đẩy tạo việc làm
  3. Adapter le système éducatif aux évolutions de la société : thích ứng hệ thống giáo dục với những thay đổi xã hội
  4. Former les jeunes pour le monde qui vient : đào tạo người trẻ cho thế giới việc làm tương lai
  5. Assurer l’accès au logement et une aide pour permettre la recherche d’emploi : đảm bảo tiếp cận nhà ở và hỗ trợ để giúp họ tìm kiếm việc làm

Hi vọng chúng ta đều có sự chuẩn bị tốt nhất cho bản thân để ổn định cuộc sống và phát triển sự nghiệp trong bối cảnh nhiều khó khăn này!

– Khánh Hà –