38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề nhà hàng (trình độ A2)


Nhà hàng là 1 ngành lớn liên quan đến du lịch. Nếu như bạn đang học tiếng Pháp du lịch hoặc đơn giản là muốn đi du lịch, nghỉ mát ở những nước nói tiếng Pháp, bạn cần nắm ngay được bộ từ này.

Postes dans la cuisine : Các vị trí trong nhà bếp

  1. Le chef de cuisine : bếp trưởng
  2. Le second de cuisine : bếp phó
  3. Le chef de partie : đầu bếp chuyên phụ trách một bộ phận 
  4. Le commis de cuisine : phụ bếp

Postes et Affaires dans la salle : Các vị trí và công việc trong phòng ăn

  1. Le maître d’hôtel : giám sát viên nhà hàng
  2. Le serveur et la service : phục vụ, bồi bàn
  3. Le commis de salle : nhân viên chuyên trải bàn và đảm bảo vệ sinh cho dụng cụ ăn uống
  4. Dresser une table : trải bàn
  5. Accueillir les clients : đón khách
  6. Prendre la commande d’un client : nhận order từ khách

Carnet de bons : sổ ghi order của nhân viên phục vụ

  1. Le numéro de la table : số bàn
  2. Le nombre de couverts : số người ăn
  3. Le nom du serveur : tên người phục vụ
  4. Les commandes des clients : yêu cầu món ăn của khách hàng
  5. Le pourboire : tiền boa

Choix de plats : Chọn món ăn

  1. Manger à la carte : ăn theo món
  2. Manger au menu : ăn theo thực đơn đề xuất bởi nhà hàng
  3. Table d’hôte : thực đơn theo bữa (thường trong tiệc cưới, gala dinner, hội nghị khách hàng, tiệc gia đình…)
  4. Le plat du jour : món theo ngày
  5. Les entrées : món khai vị
  6. Les plats principaux/ de résistance : món chính
  7. Les desserts : món tráng miệng
  8. Les boissons : đồ uống

– Ánh Tuyết –