Từ vựng tiếng Pháp chủ đề nhà hàng (trình độ A2)
Nhà hàng là 1 ngành lớn liên quan đến du lịch. Nếu như bạn đang học tiếng Pháp du lịch hoặc đơn giản là muốn đi du lịch, nghỉ mát ở những nước nói tiếng Pháp, bạn cần nắm ngay được bộ từ này.
Postes dans la cuisine : Các vị trí trong nhà bếp
- Le chef de cuisine : bếp trưởng
- Le second de cuisine : bếp phó
- Le chef de partie : đầu bếp chuyên phụ trách một bộ phận
- Le commis de cuisine : phụ bếp
Postes et Affaires dans la salle : Các vị trí và công việc trong phòng ăn
- Le maître d’hôtel : giám sát viên nhà hàng
- Le serveur et la service : phục vụ, bồi bàn
- Le commis de salle : nhân viên chuyên trải bàn và đảm bảo vệ sinh cho dụng cụ ăn uống
- Dresser une table : trải bàn
- Accueillir les clients : đón khách
- Prendre la commande d’un client : nhận order từ khách
Carnet de bons : sổ ghi order của nhân viên phục vụ
- Le numéro de la table : số bàn
- Le nombre de couverts : số người ăn
- Le nom du serveur : tên người phục vụ
- Les commandes des clients : yêu cầu món ăn của khách hàng
- Le pourboire : tiền boa
Choix de plats : Chọn món ăn
- Manger à la carte : ăn theo món
- Manger au menu : ăn theo thực đơn đề xuất bởi nhà hàng
- Table d’hôte : thực đơn theo bữa (thường trong tiệc cưới, gala dinner, hội nghị khách hàng, tiệc gia đình…)
- Le plat du jour : món theo ngày
- Les entrées : món khai vị
- Les plats principaux/ de résistance : món chính
- Les desserts : món tráng miệng
- Les boissons : đồ uống
– Ánh Tuyết –