38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng chủ đề bóng đá – phần 2


Lexique du football – partie 2

Chủ đề về bóng đá là một chủ đề không bao giờ hết nóng. Nhất là khi vòng chung kết Coupe du Monde 2022 sắp diễn ra. Hơn nữa, biết đâu một ngày nọ bạn vào phòng thi và giám khảo hỏi bạn về chủ đề này thì sao? Cùng học ngay một vài từ vựng để có “nguyên liệu” để “chém gió” nhé.

 

Les actions et les situations sur le terrain : các kỹ thuật, tình huống trên sân

  1. Passer le ballon : chuyền bóng
  2. Dribbler : rê bóng
  3. Tirer : sút bóng
  4. Marquer un but : ghi bàn
  5. Ouvrir le score : mở tỷ số
  6. Battre le record du monde : phá kỷ lục thế giới
  7. Être mené au score : bị dẫn trước 
  8. Obtenir un penalty : nhận một cú đá phạt
  9. Assurer les ailes : bảo vệ hai cánh
  10. Animer le milieu de terrain : khuấy động giữa sân
  11. Prendre le brassard de capitaine : mang băng đội trưởng

 

Les expressions concernants : các ngữ liên quan

  1. Le duel de … contre … : Cuộc đọ sức/ cuộc đấu tay đôi giữa …
  2. Perdre avec un score honteux : thua với tỷ số đáng hổ thẹn
  3. La victoire / défaite face à … : chiến thắng / thất bại trước …
  4.  Un score nul et vierge : một trận hòa không bàn thắng
  5. Le schéma tactique : sơ đồ chiến thuật
  6. Être sur la pelouse : trên sân cỏ
  7. Être sur le banc : trên băng ghế dự bị
  8. Être élu meilleur joueur / gardien : được bầu chọn cầu thủ / thủ môn xuất sắc nhất

 

Les buts : bàn thắng

  1. 2 buts – double : ghi 2 bàn thắng trong một trận (cú đúp)
  2. 3 buts – tour du chapeau : ghi 3 bàn thắng trong một trận (hat-trick)
  3. 4 buts – poker : ghi 4 bàn trong một trận (poker)
  4. 5 buts – penta-trick : ghi 5 bàn trong một trận
  5. 6 buts – double triplé ou hexa-tour : ghi 6 bàn trong một trận
  6. 7 buts – un octa-astuce : ghi 7 bàn trong một trận

 

Les phases : các vòng, các giai đoạn

  1. La phase de groupes : vòng bảng
  2. Le tournoi à élimination directe / L’éliminatoire : vòng loại trực tiếp
  3. Le huitième de finale : vòng 16
  4. Le quart de finale : tứ kết
  5. La demi-finale : bán kết
  6. La finale : chung kết

Học xong bộ này có khi nghe bình luận bóng đá bằng tiếng Pháp được ấy chứ. Các bạn thử xem nhé :))

– Thúy Quỳnh –