38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Tính từ màu sắc và động từ tương ứng trong tiếng Pháp


Học thêm từ vựng về tính từ màu sắc và động từ tương ứng nhé!

1. Rouge – rougir : làm đỏ
2. Jaune – jaunir : nhuộm vàng
3. Blanc – blanchir : tẩy trắng
4. Rose – roser/rosir : làm cho hồng lên, ửng hồng
5. Noire – noircir : bôi đen
6. Vert – verdir : lục hóa
7. Bleu – bleuir : lam hóa
8. Violet – violeter/violacer : nhuộm tím
9. Blond – blondir : hóa vàng hoe
10. Gris – griser : nhuộm xám
11. Brun – brunir : nhuộm nâu
12. Or – dorer : mạ vàng
13. Pâle – pâlir : làm nhạt đi
14. Foncé – foncer : làm sẫm màu
15. Sombre – assombrir : làm tối đi
16. Clair – éclairer : làm sáng lên

– Ánh Tuyết –