Tính từ màu sắc và động từ tương ứng trong tiếng Pháp
Học thêm từ vựng về tính từ màu sắc và động từ tương ứng nhé!
1. Rouge – rougir : làm đỏ
2. Jaune – jaunir : nhuộm vàng
3. Blanc – blanchir : tẩy trắng
4. Rose – roser/rosir : làm cho hồng lên, ửng hồng
5. Noire – noircir : bôi đen
6. Vert – verdir : lục hóa
7. Bleu – bleuir : lam hóa
8. Violet – violeter/violacer : nhuộm tím
9. Blond – blondir : hóa vàng hoe
10. Gris – griser : nhuộm xám
11. Brun – brunir : nhuộm nâu
12. Or – dorer : mạ vàng
13. Pâle – pâlir : làm nhạt đi
14. Foncé – foncer : làm sẫm màu
15. Sombre – assombrir : làm tối đi
16. Clair – éclairer : làm sáng lên
– Ánh Tuyết –