38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Những câu nói liên quan đến “tiền” trong tiếng Pháp


Những cách diễn đạt về “tiền” trong tiếng Pháp có thể bạn chưa biết, qua bài viết này sẽ khiến cách dùng từ của chúng ta hay ho hơn hẳn này!

  • Jeter l’argent par les fenêtres : ném tiền qua cửa sổ (gaspiller de l’argent)

Ex : Ce serait jeter l’argent par les fenêtres si tu achetais ce portable. Ça ne vaut pas la peine. (Sẽ là ném tiền qua cửa sổ nếu bạn mua chiếc điện thoại này. Nó chẳng đáng đâu)

  • Être près de ses sous: tiết kiệm, giữ tiền khư khư (être économe)

Ex : Lui? Il est gentil mais il est près de ses sous. (Anh ấy á? Anh ấy tốt đấy, nhưng mà hơi keo kiệt)

  • L’argent n’a pas d’odeur : tất cả tiền đều tốt để lấy, bất kể nó đến từ đâu

Ex : À partir du moment où l’on dit que l’argent n’a pas d’odeur, cela veut dire que l’argent salement gagné est finalement de l’argent. (Ngay từ khi chúng ta nói rằng tiền không có mùi, có nghĩa là tiền kiếm được một cách bẩn thỉu cuối cùng cũng là tiền cả thôi).

  • L’argent ne fait pas le bonheur : tiền không tạo ra hạnh phúc

Ex : On voit souvent que ceux qui disent toujours « l’argent ne fait pas le bonheur » sont en fait ceux qui pâtissent de ce manque d’argent. (Chúng ta thường thấy những người hay nói câu « tiền không tạo ra hạnh phúc » thường lại chính là những người đang thiếu tiền).

  • Le temps, c’est l’argent : Thời gian chính là tiền bạc

Ex : Arrête de jouer aux jeux vidéo, le temps, c’est l’argent, fait quelque chose d’utile alors! (Đừng chơi điện tử nữa, thời gian là tiền đấy, hãy làm thứ gì có ích đi xem nào)

  • Être né avec une cuillère en argent dans la bouche : sinh ra đã không phải lo lắng về chuyện tiền bạc/ “Ngậm thìa vàng”

Ex : Elle est née avec une cuillère en argent dans la bouche, elle vit comme une princesse. (Cô ấy sinh ra đã giàu rồi, sống như một cô công chúa vậy)

  • Les histoires d’argent tuent l’amitié : Thứ gì dính đến tiền bạc đều sẽ phá hỏng tình bạn

Ex : Il ne veut pas participer aux affaires de son ami parce qu’il pense que les histoires d’argent pourraient tuer leur amitié. (Anh ấy không muốn tham gia vào phi vụ này của bạn mình bởi anh nghĩ rằng cứ thứ gì dính đến tiền rất có thể sẽ phá hỏng tình bạn giữa họ).

  • C’est l’argent qui gouverne le monde : Tiền chính là thứ làm điêu đứng cả thế giới

Ex : Quand on n’a pas d’argent, on n’est pas privilégié. C’est l’argent qui gouverne le monde. (Khi chúng ta không có tiền, chúng ta chẳng được chút ưu ái nào. Quả là tiền thống trị thế giới). 

– Ánh Tuyết –