
Những cách diễn đạt liên quan đến “mắt” trong tiếng Pháp
Expressions avec l’œil
1. Jeter de la poudre aux yeux : làm lóa mắt ai đó, khiến họ không tỉnh táo
2. Avoir le compas dans l’œil : Đánh giá tỷ lệ hoặc khoảng cách với độ chính xác cao
3. Avoir un œil au beurre noir : mắt bầm tím do bị đánh
4. Taper dans l’œil : làm vừa mắt ai đó
5. Agir les yeux fermés : nhắm mắt nhắm mũi mà làm
6. Avoir bon pied, bon œil : rất khỏe mạnh
7. En un clin d’œil : trong nháy mắt
8. Les yeux lui sortent de la tête : rất giận dữ và kích động
9. Coûter les yeux de la tête : vô cùng đắt đỏ
10. À l’œil : miễn phí
11. Avoir les yeux plus gros que le ventre : no bụng đói con mắt
12. Sauter aux yeux : điều hiển nhiên
13. Faire les gros yeux : mắt nhìn chừng chừng (có ý trách móc, không hài lòng)
14. Les yeux dans les yeux : 2 đôi mắt nhìn nhau âu yếm
15. Sortir pas les yeux : không vừa mắt, nhìn khó chịu
Xem thêm: Những cách diễn đạt liên quan đến “tai” trong tiếng Pháp.
– Ánh Tuyết –