38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Học từ vựng tiếng Pháp từ cây chuối


Vocabulaire du bananier

(Bài này “nhà chuối học” xin được gửi tặng các tín đồ của món Chuối – các bananieurs francophones 😀 😀 :D)

I. Histoire : lịch sử

Les variétés sauvages : các giống hoang
Une banane sauvage : chuối hoang

  • Être originaire de Malaisie et des îles du Pacifique : có nguồn gốc từ Malaysia và quần đảo Thái Bình Dương
  • Se diffuser en Inde et en Chine : lan truyền đến Ấn Độ và Trung Quốc
  • Être composé en grande majorité de graines : chứa nhiều hạt
  • La cueillette et l’utilisation du bananier : hái quả và sử dụng cây chuối
  • Le début de la culture du bananier en Papouasie Nouvelle-Guinée : bắt đầu trồng chuối ở Papua New Guinea
  • Atteindre 15 mètres de hauteur : cao 15m
  • Un berceau de la domestication des plantes : cái nôi của thuần hóa thực vật
  • Démarrer au côté de celle du taro, de l’igname et de la canne à sucre : bắt đầu trồng bên cạnh khoai môn, khoai mỡ và mía.

II. Biologie : sinh học:

1. Quelques mots:

  • Une banane : quả chuối
  • Un bananier : cây chuối
  • Une bananerie : đồn điền chuối
  • Une herbe nourricière : cây ăn quả.

2.  Parties du bananier : 

  • Une racine : rễ
  • Un bulbe : củ chuối (thân dưới)
  • Un pseudo-tronc : thân giả
  • Un rejeton ou o+eil : chồi
  • Un régime de banane : buồng chuối
  • Un bourgeon mâle : hoa đực (bắp chuối)
  • Une bractée : lá bắc (lá biến dạng ở dưới mỗi hoa hoặc cụm hoa)
  • Une main ou patte : nải chuối

3. Être une herbe et non pas un arbre : là cây thân thảo, không phải thân gỗ.

  • La plus grande herbe du monde végétal après le bambou : Cây thân thảo lớn nhất thế giới thực vật sau tre.
  • Une herbe potentiellement immortelle : một loài thân thảo có khả năng bất tử.

4. Être constitué à 80 % d’eau : được cấu tạo từ 80% nước.

5. Se succéder/ Se reproduire à elle-même : tự sinh sản

  • Émettre des rejets qui assurent sa pérennité : sinh ra các chồi để đảm bảo giống loài.
  • Succéder au pied mère sur la même souche après la récolte de ses fruits ou être détaché pour être planté et cultivé ailleurs : nảy nở dưới chân chuối mẹ cùng gốc sau khi thu hoạch quả hoặc được tách ra để trồng và canh tác ở nơi khác.
  • Un symbole de fertilité et prospérité pour les hindouistes : biểu tượng của sự sinh sôi và thịnh vượng đối với những người theo đạo Hindu.

6. Être planté dans un coin des rizières comme charme protecteur : được trồng ở một góc của ruộng lúa như một lá bùa bảo hộ.

III. Usages des différentes parties du bananiers : sử dụng các phần của cây chuối

A. Les bananes : quả chuối

  1. Usages vivriers : mục đích sử dụng làm lương thực.
  2. Une des plus importantes cultures vivrières du monde : một trong những cây lương thực quan trọng nhất trên thế giới.
  3. 90 % de la production consommée sur place : 90% chuối được tiêu thụ ngay tại nơi sản xuất.
  4. Contribuer à la sécurité alimentaire de nombreuses populations : góp phần đảm bảo an ninh lương thực cho nhiều nhóm dân cư.
  5. Constituer une ressource alimentaire importante pour les habitants des pays tropicaux : là một nguồn lương thực quan trọng đối với người dân ở những nước nhiệt đới.
  6. La principale denrée cultivée : thực phẩm trồng trọt chính.
  7. La purée de banane : chuối nghiền
  8. Le premier aliment solide donné aux nourrissons : thức ăn thô đầu tiên cho trẻ sơ sinh.
  9. Être consommé cru ou cuit : ăn sống hoặc chín
  10. Être sous forme de plat cuit ou de bière : dưới dạng đồ ăn làm chín hoặc bia
  11. Être transformé en banane séchée : được chế biến thành chuối khô
  12. La farine de banane : bột chuối
  13. Servir d’aliments pour le bétail : thức ăn cho gia súc

B. Les fleurs : hoa chuối

  1. Un mixte de saveur de la feuille d’artichaut et de l’endive : hương vị trộn lẫn lá atiso và rau diếp quăn endive.
  2. Être consommé frais en salade : ăn nộm

C. Les feuilles de bananier : lá chuối

  1. Servir à emballer les aliments : dùng để bọc, gói thực phẩm
  2. Parfumer de nombreux plats : tạo hương vị cho nhiều món ăn
  3. Remplacer les emballages plastiques : thay thế bao bì nhựa

D. Les fibres du tronc : sợi thân giả của chuối

  1. Servir à fabriquer des chapeaux, des vêtements, des paniers, des nattes, des filets de pêche, des revêtements, des meubles, de la vaisselle : dùng để làm nón, quần áo, rổ rá, chiếu, lưới đánh cá, tấm trải sàn, đồ nội thất, bát đĩa.
  2. Les peaux de fruits, feuilles, pseudo-tronc, souches peuvent être utilisés comme engrais vert et paillis ou pour réaliser du compost : vỏ quả chuối, lá, thân giả, gốc cây có thể dùng làm phân xanh, phân mùn hoặc phân trộn.

E. Usages médicinaux du bananier : chuối được dùng trong y dược

  1. Utiliser la feuille de bananier pour lutter contre le rhume, la grippe ou la toux : sử dụng lá chuối để chống cảm lạnh, cảm cúm hoặc ho.
  2. Servir de la sève ou de la pulpe du fruit avec du sel en cas de diarrhée : ăn nhựa chuối hoặc cuống chuối với muối khi bị tiêu chảy.

Hi vọng những thông tin thú vị về cây chuối sẽ giúp các bạn yêu món này hơn. Món Chuối là một  món rất giàu dinh dưỡng đó nha.

– Mai An Týt –