38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Các loại bệnh trong tiếng Pháp dùng từ nào nhỉ?


Bạn đang ở Pháp, một ngày bạn bị bệnh, rõ là bạn biết đó là bệnh gì, nhưng bạn lại không thể nói bằng tiếng Pháp với những người xung quanh để nhận sự trợ giúp. Thế thì… bạn không nên để xảy ra các trường hợp đó. Chúng ta học xong liste từ vựng về các loại bệnh này thì mọi thứ đều trở nên thật facile :))))

1. Avoir mal à la tête: đau đầu
2. Avoir mal au ventre: đau bụng
3. Avoir mal au dos: đau lưng
4. Saignement de nez (n.m): chảy máu cam
5. Rhume (n.m): cảm lạnh
6. Fièvre (n.f): sốt
7. Toux (n.f): ho
8. Nausée (n.f): buồn nôn
9. Grippe (n.f): bệnh cúm
10. Asthme (n.m): hen suyễn
11. Allergie (n.f): dị ứng
12. Diarrhée (n.f): tiêu chảy
13. S’évanouir: ngất xỉu
14. Rougeole (n.f): bệnh sởi
15. Gastro-entérite (n.f): viêm dạ dày ruột non
16. Bronchite (m.f): viêm phế quản
17. Otite (m.f): viêm tai
18. Varicelle (m.f): thủy đậu
19. Diabète (n.f): tiểu đường
20. Crise cardiaque (m.f): đau tim
21. Infarctus (n.m): nhồi máu cơ tim
22. Indigestion (n.f): chứng khó tiêu
23. Infection (n.f): nhiễm trùng
24. Cancer (n.m): ung thư
25. MST (maladie sexuellement transmissible) (m.f): bệnh lây qua đường tình dục

26. Blessure (n.f): bị thương

27. Ampoule (m.f): phỏng da
28. Coupure (m.f): vết đứt
29. Entorse (n.f): bong gân
30. Fracture (n.f): gãy xương
31. Brûlure (n.f): vết bỏng
32. Maladie dégénérative (n.f): bệnh thoái hóa

– Thanh Ngân –