38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Các cặp tính từ – danh từ tiếng Pháp chủ đề “thời gian định kỳ”


Hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần …, ngoài cách “cổ điển”: par heure, par jour, par semaine, … hoặc chaque jour, chaque année … còn cách nào “nguy hiểm” hơn, để người ta biết là mình … đã hết trình độ Débutant không các bạn? Úm ba la, học ngay 10 từ này để “lên trình” thôi.

  1. Un salaire de l’heure ? horaire
  2. Une occupation de chaque jour ? quotidienne
  3. Les activités de la semaine ? hebdomadaires
  4. La sortie du mois ? mensuelle
  5. Un voyage de chaque 3 mois ? trimestriel
  6. Un examen de chaque 6 mois ? semestriel
  7. Un magazine de chaque 4 mois → quadrimestriel
  8. Une fête de chaque année ? annuelle
  9. Une exposition de la décennie ? décennale
  10. Un événement du siècle ? séculaire = centennal

Tham khảo các khóa học tiếng Pháp tại: https://tiengphapthuvi.fr/cat-khoa-hoc/khoa-hoc/

– Ánh Tuyết –