38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Bộ từ vựng tiếng Pháp về lịch sử


Bộ từ vụng tiếng Pháp bỏ túi giúp bạn nâng cao vốn từ và dễ dàng đọc hiểu hơn về các thời kỳ, giai đoạn lịch sử Pháp cũng như quốc tế.

1. La préhistoire: Thời tiền sử

  • L’âge de pierre : thời kỳ đồ đá
  • Le néolithique : thời kỳ đồ đá mới
  • Le paléolithique : thời kỳ đồ đá cũ
  • L’âge de bronze : thời kỳ đồ đồng

2. L’antiquité: Thời cổ đại

  • La dynastie: triều đại
  • L’empereur/l’impératrice: hoàng đế/nữ hoàng
  • L’empire: đế chế
  • Gallo-romain : người Gallo-La Mã
  • Romain: người La Mã
  • Gaulois: người gô-loa
  • Grec/grecque: người Hy Lạp
  • Égyptien(ne) : người Ai Cập
  • Le pharaon : vua Ai Cập
  • La pyramide : kim tự tháp

3. Le Moyen Âge : Thời Trung Đại

  • La chevalerie : tinh thần hiệp sĩ
  • La croisade : thập tự chinh
  • La féodalité : chế độ phong kiến
  • Le chevalier : hiệp sĩ
  • Le croisé : quân thập tự chinh
  • Le seigneur : chúa

4. La Royauté : hoàng gia

  • L’Ancien régime : chế độ cũ
  • L’aristocrate : quý tộc, người ủng hộ chế độ quý tộc
  • L’aristocratie : chế độ quý tộc
  • Le château : lâu đài
  • La Cour : triều
  • La couronne : vương miện
  • Le couronnement : lễ đăng quang
  • Couronner : tôn lên làm vua
  • Le courtisan : cận thần
  • La monarchie : chế độ quân chủ
  • Le monarque : quốc vương
  • Le noble : quý tộc
  • La noblesse : tầng lớp quý tộc
  • Le privilège : đặc quyền
  • Le règne : triều đại, thời gian trị vì
  • Régner : trị vì
  • Le royaume : vương quốc
  • Succéder (à) : nối ngôi, tiếp quản
  • Le trône : ngai vàng

5. Les titres : Các chức danh

  • Le baron/ la baronne : nam tước
  • Le comte/ la comtesse : bá tước
  • Le vicomte/ la vicomtesse : tử tước
  • Le duc/ la duchesse : công tước
  • Le marquis/ la marquise : hầu tước
  • Le prince/ la princesse : hoàng tử, công chúa
  • Le roi : vua
  • La reine: hoàng hậu

– Khánh Hà –