38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Bộ từ vựng tiếng Pháp chủ đề môi trường


Journée mondiale de l’Environnement – 5/6, báo đài, truyền hình, mạng xã hội… tất cả chúng ta sẽ cùng nhau bàn về những vấn đề môi trường đang nổi cộm trong thời gian gần đây. Để hiểu, nắm rõ những kiến thức, hay để tự mình tham gia vào những cuộc bàn luận ấy, việc chuẩn bị một vốn từ đầy đủ là điều vô cùng quan trọng. Hãy để Fi giúp bạn làm điều đó.

Énergie: Năng lượng

  1. Énergie (n.f) propre: Năng lượng sạch = Énergie verte: Năng lượng xanh
  2. Énergie épuisable: Năng lượng có nguy cơ cạn kiệt
  3. Énergie inépuisable/renouvelable: Năng lượng vô tận/có thể tái tạo
  4. Énergie éolienne : Năng lượng gió
  5. Énergie solaire : Năng lượng mặt trời
  6. Énergie hydraulique : Năng lượng nước
  7. Énergie biomasse : Năng lượng sinh khối
  8. Énergie géothermie : Năng lượng địa nhiệt
  9. Énergie nucléaire : Năng lượng hạt nhân
  10. Ressource (n.f) fossile : Tài nguyên hóa thạch
  11. Surconsommation (n.f) des ressources : Tiêu thụ quá mức các nguồn tài nguyên
  12. Préservation (n.f) des ressources : Bảo tồn các nguồn tài nguyên

Biodiversité : Đa dạng sinh học

  1. Biodiversité (n.f) génétique : Đa dạng gen
  2. Biodiversité des espèces : Đa dạng loài
  3. Biodiversité des écosystèmes : Đa dạng hệ sinh thái
  4. Habitat (n.m) : Môi trường sống
  5. Forêt (n.f) : Rừng
  6. Plantation (n.f): (Sự) trồng cây
  7. Boisement (n.m): (Sự) trồng rừng
  8. Déforestation (n.f): (Sự) phá rừng
  9. Désert (n.m): Hoang mạc/Sa mạc
  10. Désertification (n.f): Sa mạc hóa
  11. Espèce (n.f) animale : Loài động vật
  12. Espèce végétale : Loài thực vật
  13. Extinction (n.f): Sự tuyệt chủng

Pollution : Ô nhiễm

  1. Pollution (n.f) du sol : Ô nhiễm đất
  2. Pollution de l’air : Ô nhiễm không khí
  3. Pollution de l’eau : Ô nhiễm nước
  4. Pollution lumineuse : Ô nhiễm ánh sáng
  5. Pollution sonore : Ô nhiễm tiếng ồn
  6. Tri (n.m) sélectif des déchets : Phân loại rác thải
  7. Élimination (n.f)  des déchets : Xử lý rác thải
  8. Substance (n.f) toxique : Chất độc hại
  9. Émission (n.f): Chất thải, khí thải
  10. Écotaxe (n.f): Thuế môi trường

Changement climatique : Biến đổi khí hậu

  1. Dérèglement (n.m) climatique = Changement (n.m) climatique : Biến đổi khí hậu
  2. Réchauffement (n.m) climatique : Nóng lên toàn cầu
  3. Température (n.f): Nhiệt độ
  4. Effet (n.m) de serre : Hiệu ứng nhà kính
  5. Émissions (n.f) de gaz à effet de serre : Phát thải hiệu ứng nhà kính
  6. Catastrophe (n.f) naturelle : Thảm họa thiên nhiên
  7. Fonte (n.f) des glaces : Tan băng
  8. Absorption (n.f) du rayonnement solaire : Sự hấp thụ bức xạ mặt trời
  9. Équilibre (n.m) climatique : Cân bằng khí hậu
  10. Développement (n.m) durable : Phát triển bền vững

– Khánh Hà –