38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

10 mots avec le préfixe “cyber”


10 từ đi với tiền tố “cyber”

Tiền tố “cyber” hàm nghĩa liên quan đến máy tính và mạng Internet. Cùng khám phá 10 từ đi với tiền tố “cyber” vô cùng phổ biến hiện nay.

  1. Cyberattaque (n.f) : tấn công mạng
  2. Cyberachat (n.m) : mua sắm qua mạng
  3. Cybercafé (n.m) : cà phê internet
  4. Cybercarnet (n.m) : blog
  5. Cybersécurité (n.f) : an ninh mạng
  6. Cybercriminalité (n.f) : tội phạm mạng
  7. Cyberharcèlement (n.m) : quấy rối trên mạng
  8. Cyberespace (n.m) : không gian mạng
  9. Cyberpirate (n) : tin tặc
  10. Cyberculture (n.f) : văn hóa mạng

Từ đi kèm tiền tố này không nhiều. Nếu bạn đi thi mà dùng được những từ này thì sẽ được đánh giá khá cao vì đây là những từ rất “thời thượng”. Còn chờ gì mà không bỏ ngay vào túi.

– Hà Quỳnh –