Cách diễn tả sự tức giận trong tiếng Pháp
“Tôi không phải chỉ bực bội đâu, tôi đang muốn giết người đây này …”
Ấy ấy đừng đừng, để năng lượng đó mà học các cách khác nhau để diễn tả sự tức giận bằng tiếng Pháp nha.
Les mots :
- S’énerver : bực mình
- S’emporter : cáu tức
- Se fâcher contre quelqu’un : tức giận với ai
- Se mettre en colère : nổi giận
- Enrager : phẫn nộ
- Être furieux : giận điên người
- Être indigné : phẫn nộ
- Être coléreux : bực tức
- S’irriter : phát cáu
Les expressions
- Bouillir de colère : giận sôi máu
- Entrer dans une colère noire : giận dữ cực độ
- Rougir de colère : giận đến đỏ mặt
- Avoir la moutarde qui monte au nez : mất kiên nhẫn và nổi nóng
- Avoir le sang qui monte à la tête : máu dồn lên não vì giận
- Sortir de ses gonds : tức giận và mất kiên nhẫn
– Thúy Quỳnh –