Những cách diễn đạt liên quan đến “răng” trong tiếng Pháp
Expressions avec “la dent”
Cùng 1 từ mà nhiều nghĩa hay ho chưa này!
- N’avoir rien à se mettre sous la dent : không có gì để ăn cả
- Avoir la dent dure : Nói năng gây hấn với ai đó
- Dent creuse : khoảng trống giữa 2 tòa nhà
- Dent de lait : răng sữa (những chiếc răng đầu tiên)
- Avoir la dent : đói hoặc thèm ăn
- Mentir comme un arracheur de dents : nói dối không biết xấu hổ
- Avoir les dents longues : có nhiều tham vọng
- Quand les poules auront des dents : khi gà mọc răng → ý nói sự việc không bao giờ xảy ra
- Serrer les dents : cắn răng chịu đựng
- Montrer les dents : nhe răng đe dọa đối phương để tự vệ
- Armé jusqu’aux dents : được trang bị vũ khí đầy đủ, đến tận chân tơ kẽ tóc
- Rire jusqu’aux dents : cười sái quai hàm
- Prendre la lune avec les dents : có được điều vốn không thể
- Avoir une dent contre quelqu’un: thù hận ai
- Parler entre ses dents: nói lí nhí, quá nhỏ
Lưu về để học dần cũng được, nhưng mà nhớ là phải học đó nhé!
~~~
Những điều nhỏ nhưng dễ sai này sẽ được lưu ý kỹ trong các khóa học tạI FiClasse, giúp học viên phân biệt ngay từ đầu, tránh học xong 1 hồi rối loạn hơn. Tham khảo các khóa học tiếng Pháp tại: https://tiengphapthuvi.fr/cat-khoa-hoc/khoa-hoc/
– Ánh Tuyết –