Các cặp tính từ – danh từ tiếng Pháp chủ đề “thời gian định kỳ”
Hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần …, ngoài cách “cổ điển”: par heure, par jour, par semaine, … hoặc chaque jour, chaque année … còn cách nào “nguy hiểm” hơn, để người ta biết là mình … đã hết trình độ Débutant không các bạn? Úm ba la, học ngay 10 từ này để “lên trình” thôi.
- Un salaire de l’heure ? horaire
- Une occupation de chaque jour ? quotidienne
- Les activités de la semaine ? hebdomadaires
- La sortie du mois ? mensuelle
- Un voyage de chaque 3 mois ? trimestriel
- Un examen de chaque 6 mois ? semestriel
- Un magazine de chaque 4 mois → quadrimestriel
- Une fête de chaque année ? annuelle
- Une exposition de la décennie ? décennale
- Un événement du siècle ? séculaire = centennal
Tham khảo các khóa học tiếng Pháp tại: https://tiengphapthuvi.fr/cat-khoa-hoc/khoa-hoc/
– Ánh Tuyết –