38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

20 từ vựng tiếng Pháp về dụng cụ cho công việc nhà


20 outils des tâches ménagères

Các bạn vẫn nhớ bài viết về 20 việc nhà hàng ngày của Fi chứ? Các bạn có làm những việc đó hàng ngày không nhỉ? À, để tiếp nối bài viết đó, hôm nay Fi sẽ đem đến cho các bạn bài tổng hợp 20 từ vựng tiếng Pháp về dụng cụ cho công việc nhà thông dụng. Vừa làm vừa học, một mũi tên trúng 2 con chim, còn gì tuyệt hơn.


1. Machine à laver (f) : máy giặt
2. Lessive (f) : bột giặt
3. Linge (m) : quần áo
4. Panier (m) à linge : giỏ quần áo
5. Table (f) à repasser/ planche (f) à repasser : bàn để là ủi quần áo
6. Fier (m) à repasser : bàn là, bàn ủi
7. Cintre (m) : móc phơi đồ
8. Pince (m) à linge : kẹp quần áo
9. Corde (f) à linge/fil (m) à étendre le linge : dây phơi quần áo
10. Sèche-linge (m) : máy làm khô quần áo
11. Javel (m)/Eau (f) de javel : nước tẩy
12. Brosse (f) : bàn chải
13. Vaporisateur (m) : bình xịt nước
14. Seau (m) : xô đựng nước
15. Balai (m) : chổi quét nhà
16. Pelle (f) : xẻng hót rác
17. Aspirateur (m) : máy hút bụi
18. Poubelle (f) : thùng rác
19. Sac poubelle (m) : túi rác
20. Ordure (f) : rác

– Thúy Quỳnh –