10 từ và cụm từ đi với từ “lune”
10 mots et expressions avec “lune”
Tiếp nối chuỗi Expression của chúng ta, trong bài viết lần này, Fi đã tổng hợp cho các bạn 10 từ và expression liên quan đến từ “lune”. Cùng xem nhé.
- Lunaire (a) : qui fait penser à la Lune → như cung trăng
Ex : Un paysage lunaire (cảnh như trên cung trăng)
- Lunatique (a) : se dit d’une personne dont l’humeur est changeante et imprévisible → đồng bóng, thất thường
Ex : Un caractère lunatique (tính đồng bóng)
- Être dans la lune : Être distrait, être perdu dans ses pensées → lơ đễnh, không tập trung
Ex : Je devais être dans la lune, désolé. (Tôi hơi mất trung một chút, xin lỗi nhé)
- Demander/Promettre la lune : Demander/Promettre des choses impossibles ou des actions irréalisables → Đòi hỏi/ Hứa hẹn điều viển vông
Ex : Évitons de promettre la lune aux citoyens, mais présentons-leur les avantages que cette Constitution apportera ou pourra apporter.
(Đừng hứa mây hứa gió với người dân, hãy chỉ cho họ thấy những điểm tốt mà thể chế này sẽ mang lại hoặc có thể mang lại.)
- Décrocher la lune : Obtenir quelque chose qui paraissait impossible, irréalisable → Đạt được điều tưởng chừng như không thể
Ex : Jules doit aller décrocher la lune pour sa bien-aimée.
(Jules phải đi hái mặt trăng cho người mình yêu.)
- Tomber de la lune : Être surpris par un événement imprévu → Bất ngờ
Ex : Quand il a compris que c’était sa fille qui lui servait son café tous les matins depuis dix ans, il a semblé tomber de la Lune.
(Khi ông ấy biết chính con gái mình đã pha làm cà phê cho mình mỗi sáng trong suốt 10 năm nay, ông ấy đã rất bất ngờ.)
- En demi-lune : En forme de demi-cercle → có hình dạng nửa tròn, bán nguyệt
Ex : Il a des marques en demi-lune sur le front et les mains.
(Anh ta có dấu hiệu hình nửa vầng trăng trên trán và tay).
- Lune de miel : Ce sont les premiers temps du mariage, faits d’amour heureux et de bonne entente → tuần trăng mật
Ex : Ne laissez pas l’amusement finir après la lune de miel.
(Đừng để cuộc vui kết thúc sau tuần trăng mật.)
- Être bien (ou mal) luné : Être de bonne (ou de mauvaise) humeur → Vui vẻ, thoải mái (khó chịu)
Ex : Mon frère est mal luné aujourd’hui.
(Hôm nay anh trai mình rất khó ở.)
- Lune de mer ou poisson-lune : Poisson argenté dont le corps a une forme de disque aplati. Il peut atteindre 2 mètres de long/ Il vit dans les mers chaudes → Cá mặt trăng hay cá mola
Ex : Le poisson-lune est un poisson rare.
(Cá mặt trăng là một loài cá hiếm.)
Để thuận tiện cho quá trình học expression của các bạn, Fi đã cố gắng viết tiếng Pháp kèm tiếng Việt và ví dụ. Hy vọng các bạn sẽ thấy việc học expression không còn quá khó khăn nữa.
– Mai An Týt –