38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng về các loại côn trùng


Les insectes 

Nếu bạn là người yêu thích thiên nhiên, đặc biệt là côn trùng thì chắc chắn không thể bỏ qua bài viết này. Xem thử xem bạn đã biết hết những loại côn trùng này chưa nhé.

  1. Fourmi (n.f) : kiến

Fourmi rouge : kiến lửa

Fourmi ailée : kiến cánh

2. Abeille (n.f) : ong mật

Bourdon (n.m) : ong gấu

Guêpe (n.f) : ong vò vẽ

Frelon (n.m) : ong bắp cày

3. Libellule (n.f) : chuồn chuồn

Libellule rouge (n.f) : chuồn chuồn ớt

Chrysope (n.m) : chuồn chuồn cỏ 

4. Papillon (n.m) : bướm
Papillon de nuit : bướm đêm

5. Luciole (n.f) : đom đóm

6. Cigale (n.f) : ve sầu

 

7. Moustique (n.m) : muỗi

8. Mouche (n.f) : ruồi

Taon (n.m) : ruồi trâu

9. Cafard (n.m) : gián

10. Araignée (n.f) : nhện

11. Puceron (n.m) : rệp

12. Pou (n.m) : rận

13. Scorpion (n.m) : bọ cạp

14. Scarabée (n.m) : bọ hung

15. Puce (n.f) : bọ chét

16. Termite (n.m) : mối

17. Coccinelle (n.f) : bọ cánh cam

18. Doryphore (n.m) : bọ cánh cứng khoai tây 

19. Gendarme (n.m) : bọ lửa

20. Mante religieuse (n.f) : bọ ngựa

21. Sauterelle (n.f) : châu chấu

22. Cricket = grillon (n.m) : dế

23. Escargot (n.m) : ốc sên

24. Limace (n.f) : sên lãi

25. Ver (n.m) : sâu

Chenille (n.f) : sâu bướm

26. Ver de terre (n.m) : giun đất

27. Mille-pattes (n.m) : cuốn chiếu