Từ vựng tiếng Pháp về những ý tưởng quà tặng hay ho ngày Noel
Idées des cadeaux pour Noël
Giáng sinh là một dịp đáng để tặng quà cho bạn bè, người thân. Bạn không có ý tưởng gì?
Không sao cả, đã có FiClasse ở đây. FiClasse sẽ gợi ý cho các bạn những món quà siêu dễ thương để làm quà trong dịp này nhé. Vừa có thêm ý tưởng vừa học được từ vựng tiếng Pháp luôn!
- Carte cadeau noël (f) – Thiệp Giáng sinh
- Sapin de noël de table (m) – Cây thông để bàn
- Boule à neige (f) – Quả cầu tuyết
- Un diner (m) – Một bữa tối
- Chocolat (m) / Biscottes (f) – Sôcôla / Bánh bít-cốt
- Chaussettes (f) – Bít tất
- Écharpe (f) – Khăn quàng cổ
- Bonnet à laine (m) – Mũ len
- Gants (m) – Găng tay
- Parfums (m) – Nước hoa
- Bougies parfumées (f) – Nến thơm
- Montre (f) – Đồng hồ
- Portefeuille (m) – Ví
- Cravate (f) – cà vạt
- Boîte à musique (f) – Hộp nhạc
- Livre (m) – Sách
- Fleurs (f) – Hoa
- Bouteille isotherme (f) – Bình nước giữ nhiệt
- Ours en peluche (m) – Gấu bông
- Porte téléphone flexible (f) – Giá đỡ điện thoại linh hoạt
- Sablier (m) – Đồng hồ cát
- Marque-page (f) – Đánh dấu sách
- Porte-clé (f) – Móc chìa khóa
- Coussin (m) – Gối ôm
- Carnet (m) – Sổ tay
- Lampe de chevet (f) – Đèn ngủ
- Couverture de téléphone (f) – Ốp điện thoại
- Cadre de tableau (f) – Khung tranh, ảnh
- Plante de table (f) – Cây để bàn
- Pantoufles en fourrure (f) – Dép lông
Bạn đã biết mình có thể tặng gì chưa? Chưa biết thì kéo lên trên đọc lại từ đầu nhé! =)))
– Ánh Tuyết –