Từ vựng tiếng Pháp liên quan đến vật liệu và dụng cụ xây dựng
Nhiều bạn sinh viên các ngành kiến trúc, xây dựng đang theo học tiếng Pháp. Đó là lý do FI làm bộ từ vựng này, chắc là hữu ích với các bạn nhỉ?
Les matériaux de construction – Từ vựng liên quan đến vật liệu xây dựng
- Brique (n.f): gạch
- Ciment (n.m): xi măng
- Pierre (n.f): đá = roche (f)
- Caillou (n.m): đá cuội = galet (m)
- Sable (n.m): cát
- Sol (n.m): đất
- Boue (n.f): bùn
- Gravier (n.m): sỏi
- Bois (n.n): gỗ
- Acier (n.m): thép
- Fer (n.m): sắt
- Mortier (n.m): vôi vữa
- Peinture (n.f): sơn
- Béton (n.m): bê tông
Les outils de construction – Từ vựng về dụng cụ xây dựng
- Marteau (n.m): búa
- Boulon (n.m): bu lông
- Tournevis (n.m): tua vít
- Foreuse (n.f): máy khoan
- Pince (n.f): cái kìm
- Ciseau (n.m): cái đục
- Ciseaux (n.m): cái kéo
- Scie (n.f): cái cưa
- Écrou (n.m): con ốc
- Pelle (n.f): cái xẻng
- Clou (n.m): cái đinh
- Clé à molette: cờ lê mỏ lết
- Mètre à ruban: thước cuốn
- Pioche (n.f) : cái cuốc
- Étau (n.m): mỏ cặp
- Truelle (n.f) : bay xây
- Échafaudage (n.m) : giàn giáo
Les activités dans le domaine de la construction – Từ vựng liên quan đến các hoạt động xây dựng :
- Enduire de mortier : trát vữa
- Peindre une porte : sơn cửa
- Creuser les fondations : đào móng
- Forer le sol : khoan đất
- Installer des équipements : lắp đặt thiết bị
– Khánh Hà –