38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp liên quan đến vật liệu và dụng cụ xây dựng


Nhiều bạn sinh viên các ngành kiến trúc, xây dựng đang theo học tiếng Pháp. Đó là lý do FI làm bộ từ vựng này, chắc là hữu ích với các bạn nhỉ?

Les matériaux de construction – Từ vựng liên quan đến vật liệu xây dựng

  1. Brique (n.f): gạch
  2. Ciment (n.m): xi măng
  3. Pierre (n.f): đá = roche (f)
  4. Caillou (n.m): đá cuội = galet (m)
  5. Sable (n.m): cát
  6. Sol (n.m): đất
  7. Boue (n.f): bùn
  8. Gravier (n.m): sỏi
  9. Bois (n.n): gỗ
  10. Acier (n.m): thép
  11. Fer (n.m): sắt
  12. Mortier (n.m): vôi vữa
  13. Peinture (n.f): sơn
  14. Béton (n.m): bê tông

Les outils de construction – Từ vựng về dụng cụ xây dựng

  1. Marteau (n.m): búa
  2. Boulon (n.m): bu lông
  3. Tournevis (n.m): tua vít
  4. Foreuse (n.f): máy khoan
  5. Pince (n.f): cái kìm
  6. Ciseau (n.m): cái đục
  7. Ciseaux (n.m): cái kéo
  8. Scie (n.f): cái cưa
  9. Écrou (n.m): con ốc
  10. Pelle (n.f): cái xẻng
  11. Clou (n.m): cái đinh
  12. Clé à molette: cờ lê mỏ lết
  13. Mètre à ruban: thước cuốn
  14. Pioche (n.f) : cái cuốc
  15. Étau (n.m): mỏ cặp
  16. Truelle (n.f) : bay xây
  17. Échafaudage (n.m) : giàn giáo

Les activités dans le domaine de la construction – Từ vựng liên quan đến các hoạt động xây dựng :

  1. Enduire de mortier : trát vữa
  2. Peindre une porte : sơn cửa
  3. Creuser les fondations : đào móng
  4. Forer le sol : khoan đất
  5. Installer des équipements : lắp đặt thiết bị

– Khánh Hà –