38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp liên quan đến nội thất và vật dụng trong nhà


Từ vựng tiếng Pháp liên quan đến nội thất và vật dụng trong nhà. Cực kỳ hay ho nha =)))

I. Le salon – phòng khách

  1. Fauteuil (m): ghế bành
  2. Canapé (m): ghế tràng kỷ
  3. Fauteuil à bascule (m): ghế bập bênh
  4. Chaise (f): ghế tựa
  5. Table basse (f): bàn uống nước
  6. Tapis (m): thảm
  7. Rideau (m): rèm
  8. Tableau (m): tranh
  9. Étagère (m): giá sách
  10. Vase (m): bình hoa
  11. Télévision (f): TV
  12. Horloge (f): đồng hồ treo tường
  13. Ventilateur sur pied (m): quạt cây
  14. Ventilateur de plafond (m): quạt trần
  15. Climatiseur (m): điều hòa 
  16. Climatiseur mobile (m): điều hòa cây 
  17. Rafraîchisseur d’air (m): quạt điều hòa 
  18. Théière (f): ấm pha trà 
  19. Tasse à thé/ à café (f): tách trà/cafe
  20. Statue (f): tượng

II. La cuisine – phòng bếp

  1. Congélateur (m): tủ đông lạnh
  2. Réfrigérateur (m) = le frigidaire (m), le frigo (m): tủ lạnh
  3. Placard de cuisine (m): tủ bếp
  4. Four (m): lò nướng, bếp
  5. Four à micro-ondes (m): lò vi sóng
  6. Grille-pain (m): máy nướng bánh mỳ
  7. Lave-vaisselle (m): máy rửa bát
  8. Cuisinière (f): bếp
  9. Gazinière (m): bếp gas
  10. Presse agrume (m): máy vắt chanh
  11. Cafétière (m): máy pha cà phê
  12. Robinet (m): vòi nước
  13. Évier (m): bồn rửa
  14. Table de cuisine (f): bàn ăn
  15. Hotte (f): máy hút mùi
  16. Batteur (m): máy đánh trứng cầm tay
  17. Bouilloire électrique (m): ấm đun nước bằng điện 
  18. Marmite (f) = Cocotte (f): nồi hầm lớn
  19. Casserole (f): nồi nhỏ hơn (thường có tay cầm giống chảo)
  20. Poêle (f): chảo
  21. Friteuse (m): nồi chiên sâu (thường để chiên khoai tây)
  22. Tablier (m): tạp dề

III. La chambre à coucher – phòng ngủ

  1. Lit (m): giường ngủ
  2. Chevet (m): đầu giường
  3. Oreiller (m): gối đầu Coussin (m): gối đệm (thường ở ghế sofa)
  4. Traversin (m): gối ôm
  5. Matelas (m): nệm
  6. Drap de lit (m): ga trải giường
  7. Couvre-lit (m) = Dessus-de-lit (m): khăn trải giường
  8. Couverture (f): chăn
  9. Table de chevet (f): tủ đầu giường = table de nuit (f)
  10. Lampe de chevet (f): đèn ngủ
  11. Armoire (f) : tủ quần áo
  12. Bureau (m): bàn làm việc
  13. Tapis (m): thảm
  14. Bibliothèque (f) / étagère (m) : giá sách
  15. Réveil (m): đồng hồ báo thức
  16. Berceau (m): cái nôi
  17. Coffre-fort (m): két sắt

IV. La salle de bains :

1. Cabine de douche (f): buồng tắm

2. Baignoire (f): bồn tắm

3. Douche (f): vòi hoa sen

4. Lavabo (m): bồn rửa mặt

5. Robinet (m): vòi rửa

6. Toilettes (f): bồn cầu

7. Bidet (m): bồn vệ sinh đi nhẹ cho nam

8. Miroir (m): gương

9. Tapis de bain (m): thảm chùi chân

10. Le drap de bain (m): khăn tắm 

(De grandes dimensions (100 x 150 ou 70 x 140 cm), il permet de s’envelopper le corps à la sortie du bain ou de la douche)

11. Serviette de toilette (f): khăn lau mặt, lau đầu 

(Plus petite (50 x 100 cm), elle permet de s’essuyer le visage ou les cheveux)

12. Serviette lave-mains (f): khăn lau tay

13. Brosse à dents (f): bàn chải đánh răng

14. Tube (m) de dentifrice (f): tuýp kem đánh răng

15. Papier toilette (m): giấy vệ sinh

16. Peigne (m): lược

17. Shampoing (m): dầu gội đầu

18. Gel douche (m): sữa tắm

19. Savon (m): xà phòng

20. Sèche-cheveux (m): máy sấy tóc

21. Corbeille à linge (f): giỏ đựng quần áo 

22. Lave-linge (m): máy giặt

23. Lessive (m): bột giặt

24. Adoucissant (m) : nước xả vải

– Thanh Ngân –