38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng chủ đề ngược đãi trẻ em


Vocabulaire thématique : La maltraitance des enfants

Types de maltraitance : các loại ngược đãi

  1. Le commerce des enfants :  nạn buôn bán trẻ em
  2. L’esclavage sexuel : nô lệ tình dục
  3. La prostitution des enfants : mại dâm trẻ em
  4. La pédophilie : ấu dâm
  5. Des réseaux pédophiles : mạng lưới ấu dâm
  6. La torture : tra tấn
  7. La main d’oeuvre bon marché : nhân công giá rẻ
  8. Être acheté à sa famille : bị bán từ gia đình
  9. Enlever un enfant : bắt cóc trẻ
  10. Frapper un enfant : đánh đập trẻ
  11. Violer : xâm hại
  12. Souffrir de négligence : bị làm ngơ

Violence scolaire : Bạo lực học đường

  1. intimidation (f): hăm dọa, đe dọa
  2. racket (m): tống tiền
  3. souffre-douleur (m, invariable): người bị bắt nạt
  4. harcèlement (m): quấy rối
  5. brimade (f): trò bắt nạt, ăn hiếp
  6. séquelle (f,pl): di chứng, di tật
  7. représailles (f,pl): trả đũa
  8. traumatisme (m): chấn thương, chấn thương tâm thần

Acteurs : các nhân tố

  1. Un pédophile : kẻ ấu dâm
  2. Des enfants victimes d’esclavage sexuel : trẻ là nạn nhân nô lệ tình dục
  3. Un trafiquant d’enfants : kẻ buôn bán trẻ em
  4. Un intermédiaire : kẻ trung gian
  5. Un auteur de sévices sur enfants : kẻ bạo hành trẻ

Solutions : Giải pháp

  1. Une association de protection de l’enfance : tổ chức bảo vệ trẻ em
  2. Les droits de l’enfant : quyền trẻ em
  3. Libérer les enfants : giải phóng trẻ
  4. Améliorer la vie des enfants : cải thiện đời sống cho trẻ
  5. Le système de protection de l’enfance : hệ thống bảo vệ trẻ em
  • Tuyết Anh-