Từ vựng về các loại côn trùng
Les insectes
Nếu bạn là người yêu thích thiên nhiên, đặc biệt là côn trùng thì chắc chắn không thể bỏ qua bài viết này. Xem thử xem bạn đã biết hết những loại côn trùng này chưa nhé.
- Fourmi (n.f) : kiến
Fourmi rouge : kiến lửa
Fourmi ailée : kiến cánh
2. Abeille (n.f) : ong mật
Bourdon (n.m) : ong gấu
Guêpe (n.f) : ong vò vẽ
Frelon (n.m) : ong bắp cày
3. Libellule (n.f) : chuồn chuồn
Libellule rouge (n.f) : chuồn chuồn ớt
Chrysope (n.m) : chuồn chuồn cỏ
4. Papillon (n.m) : bướm
Papillon de nuit : bướm đêm
5. Luciole (n.f) : đom đóm
6. Cigale (n.f) : ve sầu
7. Moustique (n.m) : muỗi
8. Mouche (n.f) : ruồi
Taon (n.m) : ruồi trâu
9. Cafard (n.m) : gián
10. Araignée (n.f) : nhện
11. Puceron (n.m) : rệp
12. Pou (n.m) : rận
13. Scorpion (n.m) : bọ cạp
14. Scarabée (n.m) : bọ hung
15. Puce (n.f) : bọ chét
16. Termite (n.m) : mối
17. Coccinelle (n.f) : bọ cánh cam
18. Doryphore (n.m) : bọ cánh cứng khoai tây
19. Gendarme (n.m) : bọ lửa
20. Mante religieuse (n.f) : bọ ngựa
21. Sauterelle (n.f) : châu chấu
22. Cricket = grillon (n.m) : dế
23. Escargot (n.m) : ốc sên
24. Limace (n.f) : sên lãi
25. Ver (n.m) : sâu
Chenille (n.f) : sâu bướm
26. Ver de terre (n.m) : giun đất
27. Mille-pattes (n.m) : cuốn chiếu