38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Mặc dù người Pháp và người Québec được xem như anh em thân thiết với nhau, song trong văn hóa của họ có những điểm khác biệt rất lớn. Nếu bạn đã quen với văn hóa Pháp và quyết định đặt chân đến Québec hoặc ngược lại thì bạn cần nắm rõ 10 điểm khác biệt quan trọng dưới đây để tránh bị sốc văn hóa nhé.
1. LES PRIX – Giá
En France : giá trên nhãn đã bao gồm thuế
Au Québec : giá trên nhãn chưa bao gồm thuế.
2. LES POURBOIRES – tiền boa
En France : đã bao gồm trong hóa đơn
Au Québec : cần cho thêm tối thiểu là 15% hóa đơn
3. FEUX DE CIRCULATION – đèn giao thông
En France : đèn giao thông được đặt trước giao lộ
Au Québec : đèn giao thông ở phía bên kia giao lộ
4. CONGÉS DE TRAVAIL – ngày nghỉ có trả lương
En France : 5 tuần
Au Québec : 2 tuần, hoặc 3 tuần tùy thuộc vào thâm niên người lao động
5. SALAIRE – lương
En France : trả theo tháng
Au Québec : thường là 2 tuần trả một lần
6. SUPERFICIE DU LOGEMENT – diện tích nơi ở
En France : cho thuê theo mét vuông, ví dụ: cho thuê căn hộ 50 m2
Au Québec : cho thuê theo số phòng, ví dụ: cho thuê căn hộ 3 phòng rưỡi
7. LES REPAS – bữa ăn
En France : petit-déjeuner, déjeuner, dîner
Au Québec : déjeuner (bữa sáng), dîner (bữa trưa), souper (bữa tối)
8. L’ADDITION – hóa đơn
En France : phục vụ chỉ tạo một hóa đơn cho cả nhóm (hóa đơn thường gọi là “addition”)
Au Québec : mỗi người thanh toán riêng phần của mình dù ở nhà hàng hay quán bar (hóa đơn thường gọi là “facture”)
9. POLITESSE – phép lịch sự
En France : thường dùng “vous”, hôn má
Au Québec : thường dùng “tu”, nói lời chào, bắt tay
10. MAGASINS – cửa hàng
En France : hầu hết các cửa hàng đóng cửa vào chủ nhật
Au Québec : hầu hết các cửa hàng đều mở cửa vào chủ nhật
Đã có điều gì khiến bạn ngã ngửa vì bất ngờ chưa? Không ngã bây giờ thì khi trải nghiệm trong thực tế thì sẽ ngã đó :)))
Xem thêm 30 từ vựng tiếng Pháp Québec khác biệt so với tiếng Pháp Pháp.
– Ánh Tuyết –
Copyright © 2019 – All Rights Reserved. FI CLASSE