Thông tin cơ bản về đất nước Việt Nam trong tiếng Pháp
Nhân ngày Quốc Khánh nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2.9.1945 – 2.9.2021, FI cập nhật các thông tin về Việt Nam kèm từ vựng tiếng Pháp cho các bạn quan tâm nhé!
- Nom officiel (Tên chính thức): République socialiste du Vietnam (Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
- Forme de l’État (Thể chế chính trị): République, État communiste à parti unique (Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đơn đảng)
- Devise (Tiêu ngữ): Indépendance, liberté, bonheur (Độc lập, tự do, hạnh phúc)
- Hyme (Quốc ca): « Les troupes avancent » (Tiến quân ca)
- Fête nationale (Ngày quốc khánh): 2 septembre
- Langue officielle (Ngôn ngữ chính thức): vietnamien
- Monnaie (Tiền tệ): VND
- Localisation (Vị trí): Asie du Sud-Est
- Pays voisins (Nước láng giềng): la Chine, le Laos, le Cambodge
- Superficie totale (Diện tích): 331,212 km2
- Côte maritime (Đường bờ biển) : 3 260 km
- Capitale (Thủ đô): Hanoï
- Villes et Provinces (Tỉnh thành) : 63
- Plus grande ville (Thành phố lớn nhất): Hô Chi Minh-Ville
- Municipalité (Thành phố trực thuộc trung ương) : Hanoï, HCM-ville, Can Tho, Da Nang, Haiphong
- Fuseau horaire (Múi giờ): UTC +7
- Population (Dân số): 102 789 598 habitants (en 2021)
- Ethnies (Dân tộc): 54
- Religions (Tôn giáo): Bouddhisme (Phật giáo), catholicisme (Kitô giáo), bouddhisme hoa hao (Hòa Hảo giáo), caodaïsme (Đạo Cao Đài), protestantisme (Đạo Tin lành),…
- Espérance de vie (Tuổi thọ trung bình): 75,5 ans (en 2021)
- PIB (GDP): 343 milliards USD (en 2020)
- PIB par habitant (GDP/người): 3 521 USD (en 2020)
– Ánh Tuyết (tổng hợp và dịch) –