20 cách nói về thời tiết mùa đông trong tiếng Pháp
20 expressions pour parler de la météo d’hiver
Những cơn gió lạnh buốt của mùa đông đang kéo về từng đợt. Nếu bạn thích mùa này, hãy tận hưởng nó, còn nếu bạn không thích, vậy hãy đón chờ mùa xuân sắp tới nhé! Nhưng trong lúc tận hưởng hay chờ đợi đó, hãy khám phá cùng FiClasse 20 cách nói về thời tiết mùa đông bằng tiếng Pháp.
- Une bordée de neige: ngập tuyết
- Ne voir ni ciel ni terre: chẳng thấy trời, chẳng thấy đất
- Faire un temps de chien: thời tiết vô cùng tệ
- Il tombe des peaux de lièvre: tuyết rơi như những cục bông, như da thỏ
- Un froid sibérien: lạnh như ở Siberia
- Un brouillard à couper au couteau: sương mù dày đến mức có thể cắt bằng dao
- De la poudrerie: một lớp tuyết mỏng nhẹ, dễ bị gió thổi bay lên
- Un froid de canard: lạnh cóng
- Une fleurette de neige: tuyết đã rơi một ít
- “Il fait frette”!: lạnh dữ dội, cắn da cắn thịt
- Un vent à écorner les bœufs: lạnh đến nỗi bò mất sừng
- Geler à pierre fendre: lạnh đến mức nước thấm vào đá có thể làm nứt chúng
- De la “sloche”: tuyết ướt, dày và đang tan chảy.
- De la neige collante: tuyết đã đủ để xây dựng pháo đài, điêu khắc và làm người tuyết
- Une tempête de corneille: đợt tuyết rơi cuối đông, tuyết thường ướt và dày, đây có thể được xem như là dấu hiệu của mùa xuân sắp đến
- De la neige brillante: tuyết sáng bóng và các mảnh của nó lấp lánh dưới ánh mặt trời, đó sẽ là dấu hiệu cho thấy sắp có tuyết trở lại
- Attacher sa tuque avec de la broche: (Buộc mũ của bạn với một trâm :D) thời tiết xấu sẽ khiến bạn bất ngờ và gió sẽ rất mạnh nên bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng để đối mặt với thời tiết khắc nghiệt
- La neige est coulante: tuyết tan chảy thành nước
- Le temps est cru: trời vừa lạnh vừa ẩm
- Une tempête de grange: cơn bão cuối cùng của mùa đông
Vậy là chúng ta đã hiểu được 20 cách nói về thời tiết bằng tiếng Pháp. Có câu nào phù hợp để miêu tả mùa đông ở Việt Nam không nhỉ?
– Ánh Tuyết –