Bộ từ vựng tiếng Pháp về ngày Cách mạng tháng 8
Nhân ngày kỷ niệm mốc son chói lọi của dân tộc Việt Nam, cùng ôn lại lịch sử và học tiếng Pháp thông qua bộ từ vựng về ngày Cách mạng tháng 8 năm 1945 nhé! Bộ từ vựng sẽ cực kỳ hữu hiệu nếu bạn muốn đọc và viết tốt về chủ đề này.
La Révolution d’Août 1945 | Cách mạng tháng 8 |
un évènement historique primordial | một sự kiện lịch sử trọng đại |
la chanson immortelle d’août | bài ca tháng 8 bất tử |
La situation du Vietnam | Tình hình Việt Nam |
repousser le joug de l’occupation japonaise | đẩy lùi (thường dùng “đập tan”) ách thống trị của Nhật |
la capitulation du Japon | sự đầu hàng của Nhật |
le coup de force japonais | cuộc bạo loạn của Nhật |
un siècle de colonisation française sur le territoire vietnamien | 1 thế kỷ Pháp thực hiện khai thác thuộc địa tại Việt Nam |
le protectorat d’Annam et du Tonkin | chế độ bảo hộ ở Annam và xứ Bắc kỳ |
les aspirations de la nation. | những khát vọng của dân tộc |
La situation globale | Tình hình thế giới |
Indochine française | xứ Đông Dương thuộc Pháp (Thời kỳ trước CMT8) |
l’entrée de l’Empire dans la Seconde Guerre mondiale | Đế quốc (Mỹ) tham gia vào chiến tranh thế giới 2 |
coexistence franco-japonaise en Indochine | Pháp – Nhật cùng cai trị ở Đông Dương |
des préludes à la guerre d’Indochine | những dấu hiệu về chiến tranh Đông Dương |
des bombardements nucléaires sur Hiroshima | những cuộc ném bom hạt nhân ở Hiroshima |
L’armée du Vietnam | Quân ta |
l’armée de libération du Vietnam | Giải phóng quân Việt Nam |
le Comité révolutionnaire | ủy ban Cách mạng |
le Directoire du front Vietminh | ban đốc chính mặt trận Việt Minh |
le Comité d’insurrection nationale | ủy ban khởi nghĩa toàn quốc |
le Front de l’indépendance du Vietnam (Viêt minh) | mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) |
le Directoire du front Vietminh | ban đốc chính mặt trận Việt Minh |
L’armée de l’ennemi | Quân địch |
impérialiste (m) | tên đế quốc |
colonialiste (m) | tên thực dân |
l’ancienne puissance coloniale | nước thực dân cũ |
Démarches, résultats | Diễn biến, kết quả |
sous la direction du Parti communiste vietnamien | dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam |
le destin du peuple vietnamien | số phận của dân tộc Việt Nam |
le peuple vietnamien s’est soulevé pour mener la Révolution d’août | dân tộc Việt nam nổi dậy lãnh đạo Cách mạng tháng 8 |
L’ordre d’insurrection générale | mệnh lệnh tổng tấn công |
mener des actions d’envergure | điều hành những hành động trên quy mô lớn |
déclencher l’insurrection générale | phát động cuộc tổng khởi nghĩa |
diriger l’Insurrection générale à Saigon -Gia Dinh | lãnh đạo cuộc tổng khởi nghĩa ở Sài Gòn – Gia Định |
éviter de faire couler le sang de la population | tránh làm nhân dân đổ máu |
confisquer | tịch thu |
prendre d’assaut le palais du gouverneur royal du Tonkin | tấn công Bắc Bộ phủ ở Bắc Kỳ |
(le pouvoir de fait) | (quyền trên thực tế) |
la prise du pouvoir de fait par le Viêt Minh | Việt Minh giành được quyền kiểm soát |
reprendre le pouvoir | giành lại quyền |
prendre le contrôle de la situation à Hanoï | chiếm được quyền kiểm soát Hà Nội |
occuper les bâtiments publics | chiếm được các cơ sở công quyền |
remporter des victoires | giành chiến thắng |
se libérer de la colonisation des pays plus puissants | giải phóng khỏi ách thực dân của các cường quốc |
marquer la fin glorieuse d’une résistance de 9 ans contre les colonisalistes français | đánh dấu kết thúc vẻ vang của cuộc kháng chiến 9 năm chống lại ách thống trị của thực dân Pháp |
réussir la réunification du pays | thống nhất đất nước |
accéder à la souveraineté et à la réunification nationale. | giành được chủ quyền và thống nhất đất nước |
ouvrir une ère d’indépendance et de liberté | mở ra một kỷ nguyên độc lập tự do |
donner naissance à la République démocratique du Vietnam | khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
fonder le premier Etat d’ouvriers et de paysans en Asie du Sud-Est | thành lập nhà nước đầu tiên của công nhân và nông dân ở Đông Nam Á |
accoucher d’une démocratie | khai sinh ra một đất nước dân chủ |
la déclaration d’indépendance de la République démocratique du Vietnam | Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Cộng hòa |
la houlette du Parti communiste vietnamien | quyền hành của Đảng Cộng sản Việt Nam |
proclamer solennellement au monde entier la naissance du Vietnam | tuyên bố long trọng với toàn thế giới sự ra đời của nước Việt Nam |
maintenir des relations pacifiques | duy trì quan hệ hòa bình |
Médias | Truyền thông |
les traditions glorieuses | những truyền thống vẻ vang |
l’éditorial de la Voix du Vietnam | bài xã luận của Đài tiếng nói Việt Nam |
une allocution radiophonique | bài phát biểu trên radio |
achever son discours | kết thúc bài phát biểu |
Détermination | Quyết tâm |
renverser la colonisation française | đánh đổ chế độ thuộc địa của Pháp ở Việt Nam |
supprimer le régime féodal millénaire | xóa bỏ chế độ phong kiến đã tồn tại hàng ngàn năm |
mobiliser toutes ses forces spirituelles et matérielles | huy động tất cả sức mạnh vật chất và tinh thần |
mobiliser les forces de toute la nation | huy động sức mạnh toàn dân tộc |
sacrifier sa vie et ses biens | hy sinh tính mạng và tài sản |
préserver son droit à la liberté et à l’indépendance | bảo vệ quyền tự do độc lập |
refuser d’être esclave refuser son sort d’esclave |
không chấp nhận trở thành nô lệ không chấp nhận số phận nô lệ |
la volonté du peuple | ý chí của dân tộc |
la force du bloc d’union nationale | sức mạnh của khối Đại đoàn kết toàn dân |
l’édification, la consolidation et la mobilisation des forces pour faire bloc | xây dựng, củng cố và huy động sức mạnh để thống nhất khối đoàn kết |
braver toutes les difficultés | thách thức tất cả khó khăn |
relever les défis | tăng thách thức |
l’Indépendance – mettre fin à l’esclavage et au colonialisme | độc lập – kết thúc thời kỳ nô lệ và ách thực dân |
la Liberté – mettre fin au féodalisme | tự do – chấm dứt thời kỳ phong kiến |
sonner un glas | gióng lên hồi chuông báo tử |
Significations, leçons | Ý nghĩa, bài học |
des leçons éternelles | những bài học để đời |
l’édification et la défense nationales | xây dựng và bảo vệ đất nước |
couronner de succès | khen thưởng cho thành công |
Les valeurs historiques vitales | những giá trị lịch sử trọng yếu |
tirer des leçons précieuses | rút ra những bài học quý giá |
appliquer les leçons dans la réalité | áp dụng những bài học vào thực tế |
la politique extérieure ouverte, indépendante et autonome | chính sách ngoại giao mở, độc lập và tự chủ |
défendre la souveraineté nationale | bảo vệ quyền tối thượng của quốc gia |
accélérer l’oeuvre d’industrialisation et de modernisation du pays | thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
mener à bien l’oeuvre d’édification et de défense nationales | dẫn dắt sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước |
le Renouveau consolide le prestige du Vietnam dans l’arène internationale | Công cuộc đổi mới củng cố uy tín của Việt Nam trên vũ đài quốc tế |
lier l’indépendance nationale au socialisme | quan hệ giữa độc lập của đất nước với chế độ xã hội chủ nghĩa |
identifier les tâches stratégiques pour chaque période | xác định nhiệm vụ chiến lược với mỗi thời kỳ |
la vérité indéniable | sự thật không thể chối cãi |
socle des droits fondamentaux | nền tảng của những quyền cơ bản |
– Khánh Hà (tổng hợp) –