20 cặp danh từ – tính từ tiếng Pháp về chủ đề Thiên nhiên
Qu’est-ce que vous avez pour parler de la NATURE? (Bạn có gì để nói về thiên nhiên)
Thiên nhiên, môi trường là đề tài chưa bao giờ hết nóng với toàn thế giới, và với cả các kỳ thi tiếng Pháp. Để viết và nói về đề tài này, bạn cần có trường từ vựng phong phú. Còn để sử dụng linh hoạt, dễ dàng “biến tấu” cũng như tránh lặp từ trong bài nói, viết, bạn rất nên học các từ cùng họ.
Dưới đây, Fi liệt kê “sương sương” 20 cặp danh từ – tính từ về chủ đề Thiên nhiên. Nhiều danh từ cực kỳ quen thuộc nhưng không phải ai cũng biết tính từ của nó là gì đâu nhé!
Nature (f) ? naturel
Environnement (m) ? environnemental
Ciel (m) ? céleste
Eau (f) ? aquatique
Air (m) ? aérien
Terre (f) ? terrestre
Fleuve (m) ? fluvial
Montagne (f) ? montagneux
Mer (f) ? maritime
Volcan (m) ? volcanique
Désert (m) ? désertique
Forêt (f) ? forestier
Roche (f) ? rocheux
Fleur (f) ? floral
Herbe (f) ? herbeux
Printemps (m)? printanier
Été (m) ? estival
Automne (m) ? automnal
Hiver (m) ? hivernal
Saison (f) ? saisonnier
– Ánh Tuyết –