Từ vựng tiếng Pháp về hàng hóa, dịch vụ thiết yếu trong mùa dịch
Hàng hóa, dịch vụ nào được coi là thiết yếu và được phép kinh doanh, buôn bán trong thời gian giãn cách theo chỉ thị 16 của Chính phủ? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây kèm từ vựng tiếng Pháp tương ứng.
HÀNG HÓA (Biens):
1. Thực phẩm tươi sống: thịt (các sản phẩm từ thịt), thủy sản (các sản phẩm từ thủy sản), rau, củ, quả (các sản phẩm từ rau, củ, quả), trái cây, trứng (các sản phẩm từ trứng).
Aliments frais: viande (produits carnés), produits aquatiques (produits de la pêche), légumes, fruits, œufs (ovoproduits)
2. Hàng công nghệ phẩm: Bánh, kẹo; muối; bột nêm; gia vị; nước mắm; đường; dầu thực vật; Sữa các loại; Mì gói các loại và một số mặt hàng lương thực, thực phẩm khác phục vụ nhu cầu tiêu dùng thiết yếu hàng ngày của người dân; Nước uống, nước ngọt đóng chai, lon, thùng.
Produits transformés: confiserie; épices (sel, sauce poisson, huile végétal…); lait, nouilles et d’autres produits alimentaires répondant aux besoins de consommation essentiels quotidiens de la population; eau, boissons sucrées (en bouteille, canettes, barils)
3. Lương thực: gạo, vừng, đậu, ngô, khoai, sắn; bột, tinh bột (các sản phẩm từ bột, tinh bột).
Riz, sésame, haricots, maïs, pommes de terre, patate, manioc, farine, amidon (produits amylacés).
4. Các nhu yếu phẩm: khẩu trang, sản phẩm dùng để tẩy rửa, diệt côn trùng, vệ sinh cá nhân, nước kháng khuẩn, giấy vệ sinh.
Produits essentiels: masques, produits de nettoyage, d’insectifuge, d’hygiène personnelle, eau antibactérienne, papier toilette.
5. Các mặt hàng kim khí, điện máy phục vụ các hoạt động của gia đình, nhà máy, cơ sở sản xuất kinh doanh (vật tư ngành điện dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, điện tử, vật tư ngành nước, vật tư nguyên liệu xây dựng, …).
Produits métalliques, appareils électriques au service des activités des familles, des usines, des établissements de production et des entreprises (fournitures pour l’électricité civile, industrie, agriculture, technologie, fournitures pour l’industrie de l’eau, matériaux de construction, …)
DỊCH VỤ (Service):
1. Siêu thị, chợ dân sinh, cửa hàng tiện lợi, tiện ích, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng kinh doanh trái cây, chuỗi cửa hàng kinh doanh nông sản, thực phẩm (chỉ kinh doanh các mặt hàng thiết yếu).
Supermarchés, marchés populaires, dépanneurs, épiceries, fruiteries, chaînes de magasins de produits agricoles et alimentaires (ne vendant que des articles essentiels)
2. Các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh, các cửa hàng kinh doanh thiết bị y tế, thuốc chữa bệnh.
Établissements de santé, boutiques de matériel médical, pharmacies.
3. Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas khí đốt.
Stations-service, boutiques du gaz
4. Thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y.
Aliments pour animaux, médicaments phytosanitaires, médicaments vétérinaires.
5. Nguyên nhiên vật liệu phục vụ sản xuất công nghiệp.
Matières pour la production industrielle
6. Dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình.
Services de postes, de télécommunications et de télévision
7. Các cơ sở kinh doanh dịch vụ trực tiếp liên quan đến hoạt động ngân hàng, thanh toán điện tử, xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Établissements de services liés directement aux activités bancaires, au paiement électronique, à l’importation et à l’exportation de marchandises.
8. Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp như: công chứng, luật sư, đăng kiểm, đăng ký giao dịch bảo đảm, tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp, hỗ trợ vận chuyển, bảo vệ.
Services de soutien aux entreprises : notaire, avocat, enregistrement sécurisé des transactions, conseil d’entreprises, soutien au transport, à la sécurité.
9. Dịch vụ tang lễ, nghĩa trang.
Services funéraires, cimetières.
10. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải và xử lý môi trường.
Services de collecte, de transport de déchets et de traitement environnemental.
– Thanh Ngân –