Từ vựng tiếng Pháp về các yếu tố tạo nên không khí mùa đông
Éléments pour créer une atmosphère hivernale
Mùa đông đôi khi không lạnh lẽo như chúng ta vẫn nghĩ, đó là mùa của yêu thương, mùa của sự ấm áp trong lòng. Hãy cũng có thể giải thích đơn giản: mùa đông không còn lạnh… bởi đã có Fi bên bạn. Cùng học tiếng Pháp với Fi trong chủ đề những điều tạo nên không khí mùa đông nhé.
1. Pull en laine: áo len
2. Bottes fourrées: bốt lông lót
3. Décoration de la maison: trang trí nhà cửa
4. Sapin: cây thông
5. Kiwi: kiwi
6. Clémentine: Quýt clémentine
7. Chants de Noël: tiếng hát mừng Giáng sinh
8. Course de Noël: chợ Giáng sinh
9. Réunions de famille: xum họp gia đình
10. Papillotes de Noël: giấy gói kẹo giáng sinh
11. Faire des bonhommes: làm người tuyết
12. Ramasser des pommes de pin: lượm quả thông
13. Regarder la neige tomber: ngắm tuyết rơi
14. Skier: trượt tuyết
15. Verglas sur la route: băng trên đường
16. Crissement de la neige fraîche sous les pas: tiếng tuyết xào xạo dưới chân
17. Crépitement du feu dans la cheminée: đốt lửa trong lò sưởi
18. Coin du feu: góc lò sưởi
19. Bruit du chasse-neige: tiếng ồn của máy ủi tuyết
20. Balade en raquettes: đi bộ trên tuyết
21. Arbres nus : cây rụng lá
22. Hiverner : ngủ đông
23. Frissons : rùng mình vì lạnh
24. Froid mordant : lạnh cắn da cắn thịt
25. Grelotter de froid : Run lập cập vì lạnh
26. Chaire de poule : nổi da gà
Fi xin chúc các bạn có một mùa đông thật ấm áp và an lành bên người thân.
– Thanh Ngân –