38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Từ vựng tiếng Pháp về các yếu tố tạo nên không khí mùa đông


Éléments pour créer une atmosphère hivernale

Mùa đông đôi khi không lạnh lẽo như chúng ta vẫn nghĩ, đó là mùa của yêu thương, mùa của sự ấm áp trong lòng. Hãy cũng có thể giải thích đơn giản: mùa đông không còn lạnh… bởi đã có Fi bên bạn. Cùng học tiếng Pháp với Fi trong chủ đề những điều tạo nên không khí mùa đông nhé.

1. Pull en laine: áo len

2. Bottes fourrées: bốt lông lót

3. Décoration de la maison: trang trí nhà cửa

4. Sapin: cây thông

5. Kiwi: kiwi

6. Clémentine: Quýt clémentine

7. Chants de Noël: tiếng hát mừng Giáng sinh

8. Course de Noël: chợ Giáng sinh

9. Réunions de famille: xum họp gia đình

10. Papillotes de Noël: giấy gói kẹo giáng sinh

11. Faire des bonhommes: làm người tuyết

12. Ramasser des pommes de pin: lượm quả thông

13. Regarder la neige tomber: ngắm tuyết rơi

14. Skier: trượt tuyết

15. Verglas sur la route: băng trên đường

16. Crissement de la neige fraîche sous les pas: tiếng tuyết xào xạo dưới chân

17. Crépitement du feu dans la cheminée: đốt lửa trong lò sưởi

18. Coin du feu: góc lò sưởi

19. Bruit du chasse-neige: tiếng ồn của máy ủi tuyết

20. Balade en raquettes: đi bộ trên tuyết

21. Arbres nus : cây rụng lá

22. Hiverner : ngủ đông

23. Frissons : rùng mình vì lạnh

24. Froid mordant : lạnh cắn da cắn thịt

25. Grelotter de froid : Run lập cập vì lạnh

26. Chaire de poule : nổi da gà

Fi xin chúc các bạn có một mùa đông thật ấm áp và an lành bên người thân.

– Thanh Ngân –