38 ngõ 495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Tăng điểm bài thi tiếng Pháp nhờ ghi nhớ các cặp từ đồng nghĩa


Quelques synonymes pour progresser votre vocabulaire

Trong tiếng Pháp, người ta rất kị việc lặp đi lặp lại. Chính vì thế, việc sử dụng phép đồng nghĩa trở thành một điều vô cùng quen thuộc. Nếu bạn đang học ngôn ngữ này, bạn nên học cách tư duy của họ. Trong bài viết lần này, FiClasse xin gửi đến các bạn 20 cặp từ đồng nghĩa giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng của mình.

  1. Mur (n.m) = cloison (n.f): bức tường, vách ngăn
  2. Maison (n.f) = domicile (n.m): nhà ở
  3. Camarade (n) = compagnon (n.m): bạn đồng hành
  4. Respiration (n.f) = souffle (n.m): hơi thở
  5. Volet (n.m) = persienne (n.f): cửa chớp
  6. Culbute (n.f) = cabriole (n.f): cái nhảy lộn nhào
  7. Finesse (n.f) = délicatesse (n.f): sự tinh tế
  8. Chagrin (n.m) = peine (n.f): nỗi buồn phiền
  9. Haillon (n.m) = guenille (n.f): quần áo rách rưới
  10.  Groupe (n.m) = rassemblement (n.m): nhóm
  11. Ridicule (adj) = grotesque (adj): nực cười
  12. Secret (adj) = mystérieux (adj): bí ẩn
  13. Remuant (adj) = agité (adj): hiếu động
  14. Maussade (adj) = grognon (adj): cáu kỉnh, gắt gỏng
  15. Inquiétant (adj) = troublant (adj): đáng lo ngại
  16. Encombrant (adj) = volumineux (adj): cồng kềnh
  17. Gâté (adj) = carié (adj): bị sâu (sâu răng)
  18. Délicieux (adj) = succulent (adj): ngon
  19. Passionnant (adj) = captivant (adj): hấp dẫn, làm say mê
  20. Pensif (adj) = songeur (adj): hay mơ mộng, ngẫm nghĩ

Các bài viết tương tự sẽ luôn được cập nhật trên website, các bạn hãy chú ý đón đọc và đừng quên chăm chỉ học từ.

– Ánh Tuyết –