1. Je suis toujours là pour toi . |
Tôi sẽ luôn ở bên bạn. |
2. J’ai confiance en toi. |
Tôi tin bạn. |
3. Tu peux le faire! |
Bạn có thể làm được mà! |
4. Même quand c’est dur et que cela représente un vrai défi, tu peux puiser dans tes ressources pour y arriver, à ton rythme. |
Ngay cả khi nó khó và thực sự là một thử thách thì bạn có thể tận dụng hết các nguồn lực của mình để hoàn thành, với nhịp độ của bạn. |
5. Tu es une partie essentielle et indispensable d’un tout. |
Bạn là một phần quan trọng và không thể thiếu của một tổng thể. |
6. Tu peux faire une différence dans ce monde. |
Bạn có thể tạo ra một sự khác biệt trên thế giới. |
7. Le secret de la réussite est d’oser se tromper : tu ne rates pas, tu oses essayer. |
Bí mật của thành công là dám sai lầm : bạn không hề thất bại, chỉ đơn giản là bạn dám thử. |
8. La simple compétition qui vaille, c’est celle avec tes propres performances passées. |
Cuộc thi duy nhất đáng giá là cuộc thi với màn trình diễn của chính mình trong quá khứ. |
9. Tu es capable de réaliser bien plus que ce que tu crois. |
Bạn có khả năng thực hiện được nhiều điều hơn bạn nghĩ đấy. |
10. Tu es potentiel. |
Bạn rất tiềm năng. |
11. Cela prend du temps pour que le potentiel fleurisse. Tu n’as pas besoin d’être parfait tout de suite. |
Cần phải có thời gian để tiềm năng bung nở. Bạn không cần hoàn hảo ngay. |
12. Un échec ou une erreur ne signifie pas être nul. |
Một thất bại hay một lỗi lầm không có nghĩa là bạn vô dụng. |
13. Tu as le droit de faire une pause, de te reposer et même de changer d’idée si c’est trop difficile car tes émotions et ton corps comptent. |
Bạn có quyền tạm ngừng, tạm nghỉ và thậm chí là thay đổi ý kiến nếu nó quá khó bởi cảm xúc và cơ thể bạn mới mới là quan trọng hơn cả. |
14. Tu n’as pas en train d’échouer, tu es en train d’apprendre. |
Bạn không thất bại, bạn chỉ đang học hỏi. |
15. Je t’aime tel que tu es. |
Tôi yêu bản chất của bạn. |