Danh ngôn tiếng Pháp về chủ đề “nước”
Bạn biết đấy, 3/4 cơ thể người là nước và 3/4 diện tích bề mặt trái đất cũng được bao phủ bởi nước. Nhờ vậy mà khí hậu được điều hòa, con người và vạn vật có thể sinh sống, phát triển. Cũng bởi tầm quan trọng của nó mà “nước” đã đi vào cả trong kho tàng danh ngôn tiếng Pháp đấy các bạn ạ! Fi sưu tầm được một số câu dưới đây, các bạn biết thêm thì bổ sung nhé!
1. À l’échelle cosmique, l’eau est plus rare que l’or.
Trên quy mô vũ trụ, nước còn hiếm hơn vàng.
2. L’eau est la force motrice de toute la nature.
Nước là động lực của mọi tự nhiên.
3. L’eau est le miroir de nos coeurs.
Nước là tấm gương phản chiếu của trái tim ta.
4. C’est quand le puits est à sec que nous connaissons la valeur de l’eau.
Chỉ khi giếng cạn, chúng ta mới biết giá trị của nước.
5. L’eau est source de vie, préservons-la pour notre survie.
Nước là nguồn của sự sống, bảo vệ nước cũng như bảo vệ chính sự sống của chúng ta.
6. Pour avoir l’eau la plus claire, il faut aller à la source.
Để lấy nước trong nhất, hãy đi đến nguồn.
7. L’eau renversée est difficile à rattraper.
Một khi nước đã tràn thì khó lòng lấy lại được.
8. Il y a davantage de perfection dans une simple goutte d’eau que dans toutes les machines inventées par les hommes.
Sự hoàn hảo nằm ở một giọt nước chứ không phải tất thảy những cỗ máy mà con người phát minh ra.
9. Il faut boire l’eau en pensant à sa source.
Uống nước phải nhớ lấy nguồn.
>> Xem thêm các câu danh ngôn tiếng Pháp thú vị tại đây.
– Thanh Ngân –